Content text Bài 4_Hai mặt phẳng song song_Đề bài.docx
	
		
 BÀI GIẢNG TOÁN 11-CTST-PHIÊN BẢN 25-26 Cho hai mặt phẳng P và 'P song song với nhau. Trên P cho đa giác lồi 12...nAAA . Qua các đỉnh của đa giác này, ta vẽ các đường thẳng song song với nhau và cắt 'P lần lượt tại '''12,,...,nAAA . Hình tạo bởi các hình bình hành '''''' 1221233211,,...,nnAAAAAAAAAAAA và hai đa giác ''' 1212...,...nnAAAAAA gọi là hình lăng trụ, kí hiệu ''' 1212.......nnAAAAAA . Hình lăng trụ ''' 1212.... ...nnAAAAAA ta gọi: - Hai đa giác ''' 1212..., ...nnAAAAAA là hai mặt đáy nằm trên hai mặt phẳng song song; - Các điểm ''' 1212,,...,, ,,...,nnAAAAAA là các đỉnh; - Các hìn bình hành '''''' 1221233211,,...,nnAAAAAAAAAAAA là các mặt bên; - Các đoạn thẳng ''' 1122,,...,nnAAAAAA là các cạnh bên. Các cạnh bên song song và bằng nhau. - Các cạnh của hai đa giác là các cạnh đáy. Các cạnh đáy tương ứng song song và bằng nhau. Chú ý: Hình lăng trụ có đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác, … tương ứng được gọi là hình lăng trụ tam giác, hình lăng trụ tứ giác, hình lăng trụ ngũ giác, … Hình hộp Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành. Trong mỗi hộp có: - Sáu mặt là sáu hình bình hành. Mỗi mặt đều có một mặt song song với nó. Hai mặt như thế gọi là hai mặt đối diện; - Hai đỉnh không cùng nằm trên một mặt gọi là hai đỉnh đối diện; - Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện gọi là đường chéo; - Bốn đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1. Chứng minh hai mặt phẳng song song 1. Phương pháp Áp dụng kết quả sau:               ac,bd a,bP PQ c,dQ abA ‖‖ ‖ Áp dụng: Chứng minh đường thẳng a song song với mặt phẳng (P).     aQ aP QP‖ ‖ 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, ,2ADBCADBC∥ . Gọi E, F, I lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AD, SD. a. Chứng minh EFBSCD∥ . Từ đó chứng minh CIEFB∥ .