Content text Chuyên đề 2 - Chủ đề 3 Thực hành đo tốc độ của vật chuyển động thẳng - HS.pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 a. Dụng cụ thí nghiệm (1): đồng hồ đo thời gian hiện số MC964 (2): cổng quang điện (3): nam châm điện và công tắc sử dụng để giữ/thả viên bi thép. (4): máng có giá đỡ bằng hợp kim nhôm, có gắn thước đo góc và dây rọi (5): viên bi thép (6): giá đỡ có đế ba chân, có vít chỉnh cân bằng và trụ thép (7): thước cặp để đo đường kính viên bi thép. (8): Thước đo độ có gắn dây dọi (9): Thước thẳng có độ chia nhỏ nhất 1mm (10): Công tắc điện b. Thiết kế phương án thí nghiệm Sử dụng bộ thí nghiệm đo tốc độ chuyển động của viên bi thép c. Tiến hành thí nghiệm Thí nghiệm 1: Đo tốc độ trung bình Thí nghiệm 2: Đo tốc độ tức thời Bước 1 Bố trí thí nghiệm như hình 6.6 Bước 2 Nới vít hãm và đặt cổng quang điện E cách chân phần dốc của máng nghiêng. Bước 1 Nới vít cổng quang điện, dịch chuyển đến vị trí thích hợp và vặn chặt để định vị Bước 3 Nôi hai cổng quang điện E, F với hai ổ cắm A, B ở mặt sau của đồng hồ đo thời gian. Bước 2 Sử dụng thước cặp đo đường kính viên bi Bước 4 Cắm nguồn điện của đồng hồ và bật công tắc nguồn đồng hồ đo thời gian hiện số, đặt MODE ở A↔B Bước 3 Bật công tắc nguồn đồng hồ đo thời gian hiện số, đặt MODE ở A hoặc B. Bước 5 Nới vít cổng quang điện, dịch chuyển đến vị trí thích hợp và vặn chặt để định vị. Đo quãng đường EF và ghi số liệu 4 Thực hành đo tốc độ chuyển động
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 3 Bước 6 Đặt viên bi thép lên máng nghiêng tại vị trí tiếp xúc với nam châm điện N và bị giữ lại ở đó Bước 4 Đặt viên bi thép lên máng nghiêng tại vị trí tiếp xúc với nam châm điện N và bị giữ lại ở đó. Bước 7 Nhấn nút RESET của đồng hồ đo thời gian hiện số để chuyển các số hiển thị về giá trị ban đầu 0.000 Bước 5 Nhấn nút RESET cả đồng hồ đo thời gian hiện số để chuyển các số hiển thị về giá trị ban đầu 0.000. Bước 8 Nhấn nút của hộp công tắc kép để ngắt điện vào nam châm N: viên bi lăn xuống và chuyển động đi qua cổng quang điện E, F trên máng nghiêng Bước 6 Nhấn nút của hộp công tắc kép để ngắt điện vào nam châm N: viên bi lăn xuống và chuyển động đi qua cổng điện trên máng nghiêng. Bước 9 Ghi lại các giá trị thời gian hiển thị trên đồng hồ. Bước 7 Ghi lại các giá trị thời gian hiển thị trên đồng hồ Bước 10 Thực hiện lại các thao tác 6, 7, 8, 9 ba lần và ghi các giá trị thời gian t tương ứng với quãng đường s Bước 8 Thực hiện lại các thao tác 4, 5, 6, 7 ba lần và ghi các giá trị t Chú ý: Khi cắm cổng quang điện vào ổ cắm A, B cần chú ý xoay đúng khe định vị, cắm thẳng giắc cắm, không rung, lắc chân cắm. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Chọn câu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần: A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. B. Máy bắn tốc độ. C. Đồng hồ đo thời gian D. thước đo quãng đường Câu 2. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. B. MODE A B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE A↔B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE T: Đo khoảng thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện A tới cổng quang điện B. Câu 3. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. B. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian. C. MODE B: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. II Đề kiểm tra 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 D. MODE A + B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. Câu 4. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian B. MODE A: Xác định thời điểm vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. C. MODE T: Đo khoảng thời gian T của từng chu kì dao động. D. Nút RESET: Đặt lại chỉ số của đồng hồ về giá trị 0.000. Câu 5. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. B. MODE A B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE B: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE A B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. Câu 6. Chọn câu đúng về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE B: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. B. Nút RESET: Đặt lại chỉ số của đồng hồ về giá trị 0.000. C. MODE A + B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE T: Đo khoảng thời gian vật đi từ cồng A đến cổng B. Câu 7. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE: Điều chỉnh thời gian chạy của viên bi B. MODE A: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. C. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE A + B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. Câu 8. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE: Chọn kiểu làm việc cho máy đo thời gian B. MODE A: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. C. MODE B: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. D. MODE A + B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. Câu 9. Chọn câu sai về chức năng của động hồ đo thời gian hiện số: A. MODE A: Đo thời gian từ lúc vật chuyển động đến khi vật chắn cổng quang điện nối với ổ A. B. MODE B: Đo thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ B. C. MODE A + B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ôt A và vật chắn cổng quang điện nối với ổ B.