PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 9 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (GV).docx

UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example Easter  /ˈiːstə(r)/ (n.)  lễ Phục Sinh Easter is the most important festival in the Christian calendar.  Lễ Phục Sinh là dịp lễ quan trọng nhất theo lịch Thiên Chúa giáo. religious  /rɪˈlɪdʒəs/ (adj.) mang tính tôn giáo  Christmas in Vietnam is also one of the four main annual religious festivals.  Giáng Sinh ở Việt Nam cũng là một trong bốn lễ hội chính thường niên mang tính tôn giáo. seasonal  /ˈsiːzənl/ (adj.) thuộc về mùa  Mid-autumn festival is known as a seasonal festival in Vietnam.  Trung thu được biết đến là lễ hội theo mùa của Việt Nam. parade  /pəˈreɪd/ (n.) cuộc diễu hành  About 9,500 people took part in the parade in Boston last week.  Khoảng 9500 người đã tham gia cuộc diễu hành ở Boston tuần trước. feast  /fiːst/ bữa tiệc   Families and friends gather to
(n.) have a feast.  Các gia đình và bạn bè tụ họp để ăn một bữa tiệc. host  /həʊst/ (v.) đăng cai tổ chức  Every year Cannes hosts the international film festival.  Hằng năm, Cannes đăng cai tổ chức liên hoan phim quốc tế. Thanksgiving  /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/ (n.)  lễ Tạ Ơn Thanksgiving is a time to give thanks to God for successful harvests.  Lễ Tạ Ơn là dịp để tạ ơn chúa trời cho một mùa màng bội thu. Festival  /ˈfestɪvl/ (n. phr.) lễ hội  The Water Festival is the New Year's celebrations that take place in Southeast Asian countries such as Cambodia, Laos and Thailand.  Lễ hội nước là dịp lễ năm mới diễn ra tại các nước Đông Nam Á như Campuchia, Lào, Thái Lan. celebrate  /ˈselɪbreɪt/ (v.)  kỉ niệm Celebrate (v) Kỉ niệm Vietnamese people celebrate Tet at different times each year.  Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.
Desert (n) Sa mạc Gobi desert is the one of the biggest desert in the world. Fascinating (adj) Cực kì thú vị, hấp dẫn My grandmother told me about her fascinating journey. firework  /ˈfaɪəwɜːk/ (n.)  pháo hoa Pháo hoa You shouldn’t buy fireworks for Tet.  Bạn không nên mua pháo hoa cho dịp Tết. B. GRAMMAR I. H/Wh-questions Trong Tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu này còn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions). 1. Các từ để hỏi trong Tiếng Anh Who (Ai) (Chức năng chủ ngữ) Whom (Ai)(Chức năng tân ngữ) What (cái gì) Whose (Của ai) Where (Ở đâu) Which (Cái nào) (Hỏi về sự lựa chọn) When (Khi nào) Why (Tại sao) How (Thế nào) How much (Bao nhiêu, giá tiền, số lượng) How many (Bao nhiêu, số lượng) How long (Bao lâu) How far (Bao xa) How old (Bao nhiêu tuổi) How often (Thường xuyên thế nào) What time (Mấy giờ) 2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp a. Nguyên tắc đặt câu hỏi - Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do/ does/ did - Nếu trợ động từ sẵn có (am/ is/ are/ can/ will/ shall/ could/ would) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do/ does/ did nữa. b. Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh – questions Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. từ để hỏi có thể làm tân ngữ (O), bổ ngữ (C) hoặc chủ ngữ (S).
Dạn g Cấu trúc Chú ý Dạng 1: Câu hỏi tân ngữ Wh – work + auxiliary + S + V + (object)? Ví dụ: - Where do you live? - What are you doing? - Whom do you meet this morning? - Who are you going with? - Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc giới từ. Dạng 2: Câu hỏi bổ ngữ Wh-word + to be + S + Complement? Ví dụ: - Where is John? - Who are you? - Whose is this umbrella? - Who is the head of your school? - Complement là danh từ hoặc tính từ - động từ be chia theo chủ ngữ Dạng 3: Câu hỏi chủ ngữ Wh-word + V + object? Ví dụ: - Who lives in London with Daisy? - Who teaches you English? - Who is opening the door? - Which is better? - What caused the accident? - Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ ba số ít II. Cụm trạng từ (Adverbial Phrases) 1. Định nghĩa Định nghĩa Cụm trạng từ là cụm gồm hai hoặc nhiều từ đóng vai trò như một trạng từ, nó cung cấp thêm thông tin về thời gian, địa điểm, cách thức….của hành động. Cấu tạo Cụm động từ được cấu tạo bởi các danh từ, giới từ hoặc động từ nguyên thể. Ví dụ - The festival was held in my country last year. (Lễ hội đã được tổ chức ở nước tôi vào năm ngoái) - In Vietnam, spring is the season of festivals. (Ở Việt Nam, mùa xuân là mùa của những lễ hội)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.