Content text NGỮ PHÁP HSK3.pdf
HOA NGỮ NHẤT TÂM Tài liệu ôn thi HSK3 Page 1 ÔN TẬP NGỮ PHÁP HSK3 I. CÁC LOẠI BỔ NGỮ 1. Bổ ngữ kết quả (BNKQ) BNKQ dùng để nói rõ kết quả của hành động. Khẳng định: S + V + BNKQ + O VD: 我 找 到 你的眼镜了! 我 洗 好 水果了。 Phủ định: S + 没(有)V + BNKQ + O VD: 我 没有 看 到 你的女朋友。 我 没 做 完 今天的作业。 Nghi vấn: S + V + BNKQ + O +了吗/了没有? VD: 你 找 到 你的狗 了吗? 妈妈 做 好 今晚的饭 了没有? 2. Bổ ngữ trạng thái (Trình độ) (BNTT) BNTT dùng để mô tả, đánh giá kết quả, mức độ, trạng thái của hành động. Khẳng định: S + V + 得 + ADj? VD: 他 跑 得 很快。 我的朋友 学 得 非常好。 S + (V) O + V + 得 + ADj VD: 我(学)英文 学 得 很好。 我妈妈 (做) 中国菜 做 得 特别好吃。
HOA NGỮ NHẤT TÂM Tài liệu ôn thi HSK3 Page 2 Phủ định: S + (V)O + V + 得 + 不 + ADj VD: 我 跑 得 不 快。 我 做 饭 做 得 不 怎么样。 Nghi vấn: S + (V)O + V + 得 + ADj + 吗? S + (V)O + V + 得 + ADj 不 ADj? VD: 你 做 饭 做 得 好吃吗? 你 跑 得 快不快? 3. Bổ ngữ khả năng (BNKN) Bổ ngữ khả năng nói về Động tác (V) có thể thực hiện được hay không. Khẳng định: S + V + 得 + BNKN + O VD: 我 看 得 很清楚 你写的汉字。 我 能 洗 得 很好,放心吧。 Phủ định: S + V + 不 + BNKN + O VD: 我 找 不 到 我的男朋友了。 Nghi vấn: S + V + 得 + BNKN + V + 不 + BNKN + O? VD: 你 找 得 到 找 不 到 我的眼镜? S + V + 得 + BNKN + O + 吗? VD: 你 找 得 到 我的眼镜 吗? 4. Bổ ngữ phương hướng a. Bổ ngữ phương hướng đơn giản Miêu tả phương hướng của động tác đến gần (来) hay ra xa (去) người nói. V + 来/去 VD: 我 回 来 了。 我 过 去 吧。
HOA NGỮ NHẤT TÂM Tài liệu ôn thi HSK3 Page 3 Nếu O chỉ nơi chốn: V + O + 来/去 VD: 我回 家 去 了。 Nếu O không chỉ nơi chốn: V + O + 来/去 V + 来/去 + O VD: 我带 作业 来 了。 我带 来 作业 了。 b. Bổ ngữ phương hướng phức tạp Miêu tả phương hướng của động tác (V) đến gần (来) hay ra xa (去) người nói và miêu tả cụ thể hành động. Động từ phương hướng phức tạp 上 下 进 出 回 过 起 来 上来 下来 进来 出来 回来 过来 起来 去 上去 下去 进去 出去 回去 过去 V + BỔ NGỮ PHƯƠNG HƯỚNG PHỨC TẠP VD: 我 走 回来 了。 他们 带 过去 了。 Nếu O chỉ nơi chốn: V + 上/下/进/出/回/过/起 + O + 来/去 VD:我 走 回 家 去。 明天你们 做 公共汽车 回 学校 来吧。 Nếu O không chỉ nơi chốn: V + 上/下/进/出/回/过/起 + O + 来/去 VD: 我 带 过 你的衣服 来了。