Content text KNTT_Bài 17_Hiến pháp về Kinh tế....doc
Trang 1/12 - Mã đề thi DT Câu 1: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam xây dựng nền kinh tế A. phụ thuộc vào thế giới. B. độc lập, tự chủ. C. tách biệt với thế giới. D. có tính lệ thuộc cao. Câu 2: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế nước ta là A. dựa vào viện trợ của nước ngoài. B. phát huy nội lực trong nước. C. chủ yếu đi vay nợ nước ngoài. D. khai thác cạn kiệt tài nguyên. Câu 3: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định mô hình kinh tế của nước ta hiện nay là mô hình A. kinh tế thị trường. B. kinh tế tự cung tự cấp. C. kinh tế lệ thuộc. D. kinh tế tự nhiên. Câu 4: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định mô hình kinh tế của nước ta hiện nay là mô hình kinh tế thị trường định hướng A. tư bản chủ nghĩa. B. xã hội chủ nghĩa. C. chuyên chế tư bản. D. cộng sản chủ nghĩa. Câu 5: Hiến pháp 2013 khẳng định, về mặt kinh tế, nước ta thực hiện nền kinh tế thị trường đinh hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều thức thức A. sở hữu. B. bóc lột. C. áp bức. D. chiếm đoạt. Câu 6: Hiến pháp 2013 khẳng định, về mặt kinh tế, hiện nay nước ta thực hiện nhất quán nền kinh tế thị trường với sự tồn tại của nhiều A. thành phần kinh tế. B. hình thức áp bức bóc lột. C. quan hệ xã hội phức tạp. D. hình thức viện trợ. Câu 7: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nhiều thành phần? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế nhà nước. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 8: Hiến pháp 2013 khẳng định, trong nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay, các thành phần kinh tế đều A. bình đẳng trước pháp luật. B. bị hạn chế phát triển. C. không có vai trò quan trọng. D. không còn động lực phát triển. Câu 9: Về mặt kinh tế, các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay có mối quan hệ như thế nào? A. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. B. Hợp tác và tiêu diệt lẫn nhau. C. Độc lập không liên hệ với nhau. D. Cạnh tranh với nhau quyết liệt. Câu 10: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản là tài sản thuộc sở hữu A. tư nhân. B. toàn dân. C. tập thể. D. công cộng. Câu 11: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định các nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời là tài sản thuộc sở hữu A. tư nhân. B. toàn dân. C. tập thể. D. công cộng. Câu 12: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định các tài sản thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước là A. đại diện chủ sở hữu. B. người sản xuất kinh doanh. C. người có nhu cầu sử dụng. D. người kinh doanh hợp pháp. Câu 13: Về văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục đích, chính sách phát triển nền văn hóa ở Việt Nam là xây dựng và phát triển nền văn hóa A. tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. B. tiên tiến và hoàn toàn mới. C. đậm đà bản sắc quốc tế. D. tách biệt với thế giới bên ngoài.
Trang 2/12 - Mã đề thi DT Câu 14: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định cùng với việc xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta luôn chú trọng việc A. nhập khẩu các nền văn hóa thế giới. B. tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại. C. du nhập và tôn thờ văn hóa bản địa D. duy trì văn hóa của các nước phát triển. Câu 15: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định vai trò của việc phát triển văn học, nghệ thuật nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu A. tinh thần đa dạng và lành mạnh của nhân dân. B. tìm kiếm lợi nhuận từ việc xuất bản tác phẩm. C. nâng tầm văn học nghệ thuật ra quốc tế. D. phát triển du lịch và thu hút khách quốc tế. Câu 16: Trên lĩnh vực văn hóa, nhằm xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc, Hiến pháp 2013 khẳng định nhà nước và xã hội luôn chú trọng phát triển loại hình văn hóa nào dưới đây? A. Văn học nghệ thuật. B. Cộng nghệ truyền hình. C. Công nghệ điện ảnh D. Văn hóa phương tây. Câu 17: Trên lĩnh vực văn hóa, nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin của nhân dân, góp phần phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Hiến pháp 2013 khẳng định nhà nước và xã hội luôn chú trọng phát triển yếu tố nào dưới đây? A. Phương tiện thông tin đại chúng. B. Phổ biến rộng rãi mạng xã hội. C. Nâng cấp hệ thống truyền dữ liệu. D. Nhập khẩu văn hóa phương tây. Câu 18: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục tiêu của việc xây dựng gia đình Việt Nam đó là A. ấm no, tiến bộ và hạnh phúc. B. ấm no, tự do và tôn vinh người chồng. C. ấm no, tự do và tôn vinh người vợ. D. tiến bộ, bình đẳng và hạn chế bạo lực. Câu 19: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục tiêu của việc xây dựng con người Việt Nam đó những những công dân có A. bạo lực. B. ý thức hướng ngoại. C. văn hóa. D. thói quen ỷ nại. Câu 20: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục tiêu của việc xây dựng con người Việt Nam đó những những công dân A. có kỹ năng làm việc nhóm. B. giàu có về kinh tế. C. giàu lòng yêu nước. D. có thói quen tự lập. Câu 21: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định phát triển giáo dục là A. quốc sách hàng đầu. B. nhiệm vụ quan trọng. C. chính sách ưu tiên. D. nhiệm vụ thứ yếu. Câu 22: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những mục tiêu của phát triển giáo dục là nhằm A. mở rộng quan hệ đối ngoại. B. tăng thu nhập cho người dân. C. bổ sung tiềm lực tài chính. D. nâng cao dân trí. Câu 23: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những mục tiêu của phát triển giáo dục là nhằm A. phát triển mạng xã hội. B. phát triển nguồn nhân lực. C. phát triển quan hệ xã hội. D. phát triển cơ sở hạ tầng. Câu 24: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những mục tiêu của phát triển giáo dục là nhằm A. bồi dưỡng nhân tài. B. đào tạo giống nòi. C. nâng cao cạnh tranh. D. tăng cường hội nhập. Câu 25: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định Nhà nước ưu tiên phát triển giáo dục trong đó bậc giáo dục tiểu học là
Trang 3/12 - Mã đề thi DT A. bắt buộc. B. tự nguyện. C. tự do. D. cưỡng chế. Câu 26: Trên lĩnh vực giáo dục, nhằm phát triển giáo dục đào tạo, Hiến pháp 2013 khẳng định bậc học nào dưới đây là bậc học mang tính bắt buộc ? A. Tiểu học. B. Mầm non. C. Đại học. D. Trung học. Câu 27: Trên lĩnh vực giáo dục, nhằm phát triển giáo dục đào tạo, Hiến pháp 2013 khẳng định bậc học nào dưới đây Nhà nước không thu học phí? A. Tiểu học. B. Mầm non. C. Đại học. D. Trung học. Câu 28: Việc làm nào sau đây không thể hiện trách nhiệm của công dân đối với chính sách giáo dục và đào tạo? A. Phê phán mọi hình thức học tập. B. Nâng cao trình độ học vấn. C. Đổi mới phương pháp học tập. D. Mở rộng quy mô các cấp học. Câu 29: Đối với nước ta hiện nay, một trong những nhiệm vụ của chính sách giáo dục và đào tạo là góp phần A. bảo mật chương trình học. B. định hướng đổi mới giáo dục. C. miễn học phí toàn phần. D. nâng cao dân trí . Câu 30: Đối với nước ta hiện nay, một trong những nhiệm vụ của chính sách giáo dục và đào tạo là góp phần A. đào tạo nhân lực. B. học bất cứ nơi nào. C. hưởng tất cả chế độ ưu đãi. D. miễn mọi học phí học tập. Câu 31: Đối với nước ta hiện nay, một trong những nhiệm vụ của chính sách giáo dục và đào tạo là thực hiện A. bồi dưỡng nhân tài. B. công bằng xã hội trong giáo dục. C. hợp tác quốc tế về giáo dục. D. thực hiện công bằng giáo dục Câu 32: Giáo dục và đào tạo không trực tiếp thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Đào tạo nhân lực. B. Phân hóa giàu nghèo. C. Nâng cao dân trí. D. Bồi dưỡng nhân tài. Câu 33: Về khoa học và công nghệ, Hiến pháp năm 2013 khẳng định phát triển khoa học và công nghệ là A. việc nên làm ngay. B. việc làm cấp bách. C. quốc sách hàng đầu. D. cần chú trọng đầu tư. Câu 34: Về khoa học và công nghệ, Hiến pháp năm 2013 khẳng định phát triển khoa học và công nghệ giữ vai trò A. động lực. B. nền tảng. C. then chốt. D. quan trọng. Câu 35: Anh T luôn đầu tư nghiên cứu, phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Việc làm của anh T là thực hiện chính sách nào dưới đây? A. Khoa học và công nghệ B. Giáo dục và đào tạo C. An ninh và quốc phòng D. Tài nguyên và môi trường Câu 36: Vấn đề nào sau đây được xác định là động lực quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước ? A. Quốc phòng và an ninh. B. Khoa học và công nghệ. C. Văn hoá. D. Giáo dục và đào tạo. Câu 37: Hiện nay, Đảng và Nhà nước ta coi vấn đề nào là quốc sách hàng đầu ? A. Quốc phòng an ninh. B. Dân số. C. Văn hoá. D. Khoa học và công nghệ. Câu 38: Theo quy định của Hiến pháp 2013, nội dung nào sau đây không phải là quy định của Hiến pháp về khoa học, công nghệ? A. Khuyến khích cá nhân đầu tư nghiên cứu. B. Bảo đảm quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ. C. Ưu tiên đầu tư chuyển giao thành tựu khoa học và công nghệ.
Trang 4/12 - Mã đề thi DT D. Mua bán các dây chuyền khoa học đã qua sử dụng. Câu 39: Theo quy định của Hiến pháp 2013, nội dung nào sau đây là một trong những mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nước ta? D. Sử dụng hợp lý tài nguyên B. Tăng cường nhập khẩu phế liệu. D. Chiếm hữu tài nguyên thiên nhiên. B. Mở rộng mô hình du canh du cư. Câu 40: Theo quy định của Hiến pháp 2013, nội dung nào sau đây là một trong những mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nước ta? A. Bảo tồn đa dạng sinh học. B. Khôi phục làng nghề truyền thống. C. Đốt rừng làm nương rẫy D. Mở rộng việc phủ xanh đồi trọc. Câu 41: Theo quy định của Hiến pháp 2013, nội dung nào sau đây là một trong những mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nước ta? A. Nâng cao chất lượng môi trường. B. Xả thải trực tiếp ra môi trường. C. Phổ cập mô hình du canh du cư. D. Thu hẹp diện tích rừng để làm thủy điện. Câu 42: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Áp dụng mô hình đối thoại trực tuyến. B. Chủ động xử lí công tác truyền thông. C. cần thức đẩy hiện tượng lạm phát. D. Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch. Câu 43: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Xả thải trực tiếp ra môi trường. B. Phân loại rác thải tại nguồn. C. Buôn bán hàng kém chất lượng. D. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa. Câu 44: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Sử dụng nhiên liệu tái tạo. B. kế hoạch phản biện xã hội. C. hưởng trợ cấp thất nghiệp. D. Làm giả hồ sơ bảo hiểm. Câu 45: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Mở rộng việc phủ xanh đồi trọc. B. Phát triển văn hóa cộng đồng. C. Phát triển văn hóa truyền thống. D. Vay vốn ưu đãi để sản xuất. Câu 46: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Cải tạo môi trường đất. B. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng. C. Thay đối kiến trúc thượng tầng. D. Giám sát quy hoạch đô thị. Câu 47: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Hình thành ý thức bảo vệ môi trường. B. chuyển nhượng bí quyết gia truyền. C. Nhân rộng một số mô hình thoát nghèo D. Phải duy trì sự phân hóa giàu nghèo. Câu 48: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. B. Khai thác cạn kiệt khoáng sản. C. Chiếm hữu tài nguyên thiên nhiên. D. Tăng cường nhập khẩu phế liệu. Câu 49: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường? A. Bảo tồn đa dạng sinh học. B. Đề xuất hưởng phụ cấp độc hại C. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền D. thay đổi mọi quan hệ xã hội.