PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 5 CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI - GIA TỐC - HS.docx

 Chuyển động có vận tốc thay đổi được gọi là chuyển động biến đổi.  Chuyển động thẳng có độ lớn tốc độ tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian gọi là chuyển động thẳng biến đổi đều.  Tốc độ tăng đều theo thời gian gọi là chuyển động nhanh dần đều.  Tốc độ giảm đều theo thời gian gọi là chuyển động chậm dần đều.  Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên của vận tốc theo thời gian (cho biết mức độ nhanh chậm của sự thay đổi vận tốc).  Gia tốc là đại lượng vectơ, có đơn vị là 2 m/s 21 21 vvΔv a Δttt    →→→ →  Bất kì vật nào có vận tốc thay đổi (thay đổi độ lớn hoặc hướng chuyển động) đều có gia tốc.  Trong chuyển động thẳng 21 21 vvΔv a Δttt     Gia tốc tính bằng những công thức trên là gia tốc trung bình. Nếu t rất nhỏ, thì là gia tốc tức thời (tại thời điểm t 1 hay khi vật có vận tốc v 1 ).  Trong chuyển động thẳng đều a0 (không có gia tốc).  Trong chuyển động thẳng biến đổi đều a0 và bằng hằng số.  Nếu a0 khi đó ar cùng chiều dương đã chọn.  Nếu a0 khi đó ar ngược chiều dương đã chọn.  Chuyển động thẳng nhanh dần đều av0 hay ar và vr cùng chiều.  Chuyển động thẳng chậm dần đều av0 hay ar và vr ngược chiều. I CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI Chủ đề 5 CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI - GIA TỐC II GIA TỐC CỦA CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI III VẬN TỐC CỦA CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI
 Vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng biến đổi đều là hàm số bậc nhất của thời gian nên đồ thị có dạng như hình vẽ  t(s ) v(m/s) O t 0 v 0 t v t v t(s ) v(m/s) v 0 O v t t(s ) v(m/s) O v t
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được tính theo công thức A. 0 0 vv a. tt    B. 0 0 vv a. tt    C. 22 0 0 vv a. tt    D. 22 0 0 vv a. tt    Câu 2: Gọi a là độ lớn của gia tốc tv và 0v lần lượt là vận tốc tức thời tại các thời điểm t và 0t. Công thức nào sau đây là đúng? A. t0 0 vv a. tt    B. t0 0 vv a. tt    C. t00vvatt. D. t0vvat. Câu 3: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véctơ gia tốc tức thời có đặc điểm là A. hướng thay đổi,độ lớn không đổi. B. hướng không đổi,độ lớn thay đổi. C. hướng thay đổi,độ lớn thay đổi. D. hướng không đổi,độ lớn không đổi. Câu 4: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. C. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng. D. Một ôtô chuyển động từ Hà Nội tới thành phố Hồ Chí Minh. Câu 5: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có A. véctơ gia tốc và vận tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động. B. véctơ gia tốc bằng không. C. véctơ vận tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động. D. véctơ gia tốc không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương không đổi. B. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với véctơ vận tốc. D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cùng chiều với véctơ vận tốc. Câu 7: Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trưng cho tính không thay đổi của vận tốc. C. véctơ, đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động. D. véctơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 8: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có A. gia tốc không đổi theo thời gian. B. véctơ vận tốc thay đổi theo thời gian. C. tốc độ không đổi. D. véctơ vận tốc bằng không. Câu 9: Đơn vị của gia tốc là A. 2m/s. B. cm/phút. C. km/h. D. m/s.
Câu 10: Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 11: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất. C. Một hòn đá bị ném theo phương ngang. D. Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Câu 12: Trường hợp nào sau đây người ta nói đến vận tốc tức thời? A. Ôtô chạy từ Phan Thiết vào Biên Hòa với vận tốc 50 km/h. B. Tốc độ tối đa khi xe chạy trong thành phố là 40 km/h. C. Viên đạn ra khỏi nòng súng với vận tốc 300 m/s. D. Tốc độ tối thiểu khi xe chạy trên đường cao tốc là 80 km/h. Câu 13: Vật chuyển động chậm dần đều A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động. B. Gia tốc của vật luôn luôn dương. C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động. D. Gia tốc của vật luôn luôn âm. Câu 14: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.Hỏi chiều của gia tốc véctơ như thế nào? A. ar hướng theo chiều dương. B. ar ngược chiều dương. C. ar cùng chiều với v.r D. không xác định được. Câu 15: Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc A. ngược dấu 0v. B. a0. C. a0. D. a0. Câu 16: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi. B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi. C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi. D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn. C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương,chiều và độ lớn không đổi. D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng,giảm đều. Câu 18: Gia tốc là một đại lượng A. đại số,đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.