PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. PHONETICS (NGỮ ÂM) - File học sinh.docx

Tổng ôn tập Tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 1  KNOWLEDGE (KIẾN THỨC) 1. Quy tắc phát âm của các chữ cái nguyên âm và nguyên âm đôi 1 a [æ] Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm : lad, dam Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 P  ( Phụ âm) : Candle [ei] Từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ( Phụ âm) + E : Bate - Động từ có tận cùng ATE : intimate, deliberate Trong âm tiết trước tận cùng -ION và –IAN: Nation, Translation Ngoại lệ: Companion [k∂m`pænj∂n], Italian [i`tælj∂n], [ɔ:] Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL” Examples: all, call, tall, small [ɔ] Trong những âm tiết có trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W: Was, Want [a:] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ P hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ P Examples: Bar, Far Ngoại lệ: scarce [ske∂] [i] Trong tận cùng - ATE của tính từ Examples: Itimate [`intimit], Animate, Delicate [`delikit] Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. Examples: Village, Cottage [∂] Trong những âm tiết không có trọng âm. Again, Balance 2 e [e] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ : Bed, get Ngoaị lệ: Her, term [i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me: Cede, Scene [i] Trong những tiền tố BE, DE, RE; begin, become, decide, return [∂] : silent, open 3 ai [ei] Khi AI đứng trước 1 P trừ R Examples: Mail, Sail [e∂]: Khi đứng trước R: air, fair 4 au [ɔ:]Trong hầu hết các từ chứa AU : Fault, Launch [a:]Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ Examples: Aunt, laugh 5 aw Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:]: law, draw, crawl, drawn 6 ay [ei] trong hầu hết các từ chứa AY: clay, day, play Ngoại lệ: Quay, Mayor, Papaya 7 ea [e] Head, Bread, Breakfast, Steady, Jealous, Measure, Leather [i:] East, Easy, Heat, Beam, Dream, Breathe, Creature [ə:] learn, earth, heard.. PHONETICS 1 I. PRONUNCIATION (PHÁT ÂM)


Tổng ôn tập Tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 4 Ex: wanted , ended Ngoại lệ: Đuôi “ed” trong các tính từ sau được đọc là /id/ naked aged learned wicked dogged blessed beloved crooked /t/ k , ss , x, ch , f , ce , p , gh , sh( khúc sông xưa chuyến phà củ phải ghé sang ) Ex: worked , kissed, faxed , watched, laughed , faced , helped , roughed, washed => s hoặc -ss thì luôn đúng, nhưng -se có thể đọc /t/ hoặc /d/ tùy theo từ. /d/ b , g , l, m , n, r, v, y, I, e….. Ex: played , loved , happened….. 3. Quy tắc phát âm các từ chứa âm câm Một số chữ cái trong một số từ bao gồm phụ âm và nguyên âm không được phát âm thành tiếng được gọi là âm câm (silent sounds). Sau đây là một số âm câm thường gặp: Chữ cái – Trường hợp thường gặp Ví dụ b đứng cuối trong một số từ (thường đi sau m) b đứng trước t climb, dumb, comb doubt, debt c đứng trước k c đứng sau s trong một số từ snack, dock scene, muscle, science d trong một số từ handsome, Wednesday h trong một số từ hour, exhausted gh trong một số từ (đặc biệt là sau i) weigh, sight k đứng trước n know, knee, knife l trong một số từ half, could n đứng sau m autumn, condemn p đứng đâu một từ, theo sau là một phụ âm và một số trường hợp khác psychology, receipt r đứng trước một phụ âm khác hoặc đứng cuối từ đó card, park, farm, burn, neighbour, volunteer t trong một số từ listen, castle w đứng trước r hoặc h trong một số từ wreck, who  PRACTICE (LUYỆN TẬP) Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others  1. A. sweater B. slideshow C. sure D. science 2. A. document B. stroll C. buffalo D. remote 3. A. Average B. wave C. pavement D. engage 4. A. system B. specify C. unscrew D. insurance 5. A. washed B. considered C. booked D. hoped 6. A. stream B. leather C. cream D. dream 7. A. intermediate B. immediate C. medium D. medicine 8. A. bury B. hurry C. hungry D. thunder 9. A. planted B. worked C. wanted D. needed 10. A. beach B. clean C. instead D. leave 11. A. informed B. impressed C. installed D. admired 12. A. planet B. fashion C. travel D. nature 13. A. hut B. done C. donate D. tunnel 14. A. chemistry B. mechanic C. character D. parachute 15. A.reduced B.realized C.arrived D. compared 16. A.breathe B. derease C.leather D.beach 17. A. mow B. low C. show D. cow 18. A. speaks B. learns C. sends D. knows 19. A. invite B. faint C. patient D. victim 20. A. award B. candidate C. understand D. examine

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.