PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI 4 HSK2-đáp án.docx

BÀI 4 HSK2 1. Động từ/thời gian + 的时候:khi, lúc hành động diễn ra Ví dụ: - 我十一岁的时候开始踢足球。 - 我学汉语的时候,我妹妹出去跑步。 2. V 了 cụm danh từ (cụm chữ 的, cụm số lượng): miêu tả hoàn động đã hoàn thành/xảy ra, nhấn mạnh đối tượng của hành động (đã kết thúc) - 他喝了三杯水。  Anh ấy đã hoàn thành hành động uống nước, cụ thể là đã uống 3 ly. - 他吃了一个苹果。  Anh ấy đã hoàn thành hành động ăn táo, cụ thể là 1 quả táo. - 他学了两年汉语。  Anh ấy đã hoàn thành hành động học, việc học này đã diễn ra trong 2 năm. 3. (已经)V了+ cụm danh từ了:biểu thị hành động nào đó trong trạng thái đã xảy ra, thay đổi hoặc hoàn thành, nhấn mạnh việc nào đó có sự hoàn thành/thay đổi về thời gian (có khả năng tiếp diễn nếu đi kèm với thời lượng) - 他已经喝了三杯水了。  Anh ấy đã hoàn thành hành động uống nước, nhấn mạnh sự việc đã hoàn thành. - 他已经吃了一个苹果了。  Anh ấy đã hoàn thành hành động ăn táo, nhấn mạnh sự việc đã hoàn thành. - 他已经学了两年汉语了。  Anh ấy đã hoàn thành 2 năm học tiếng Trung, đồng thời biểu thị vẫn có khả năng đang tiếp tục học. 4. S + V + 多长时间 + O?:hỏi về hành động diễn ra trong bao lâu Ví dụ: 你学多长时间汉语了?(hỏi về sự tiếp diễn của hành động (chắc chắn tiếp diễn nếu là Thời lượng + 了, dạng ở trên chỉ là có khả năng thôi) 5. Luyện tập a. Anh ấy mua 1 chiếc xe mới. (nhấn mạnh đối tượng)  他买了一辆新车。 b. Anh ấy đã xem bộ phim điện ảnh đó. (nhấn mạnh sự hoàn thành)  他已经看了那个电影了。 c. Anh ấy chụp rất nhiều ảnh. (nhấn mạnh đối tượng)  他拍了很多照片。 d. Anh ấy đã hoàn thành bài tập của mình. (nhấn mạnh sự hoàn thành)  他已经完成了他的作业了。

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.