Content text 1. MA TRẬN - CK2-TA12-NHÓM 3.docx
MATRIX FOR GRADES 12 – THE MID SECOND TERM TIME ALLOWED: 60’ KIẾN THỨC NĂNG LỰC/KỸ NĂNG NỘI DUNG KIẾN THỨC CÂU SỐ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC DẠNG CÂU HỎI YÊU CẦU CẦN ĐẠT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. LISTENING Số câu: 10 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20% Listening 1 1 T/F Nghe về chủ đề wildlife conservation và nhận ra thông tin chi tiết 2 T/F Nghe về chủ đề wildlife conservation và nhận ra thông tin chi tiết 3 T/F Nghe về chủ đề wildlife conservation và nhận ra thông tin chi tiết 4 T/F Hiểu nội dung chính của bài nghe để tìm câu trả lời đúng 5 T/F Sử dụng thông tin trong bài nghe để suy luận, tham chiếu hoặc rút ra kết luận/phương án/biện pháp Listening 2 1 MCQS Nghe về chủ đề career path và nhận ra thông tin chi tiết 2 MCQS Nghe về chủ đề career path và nhận ra thông tin chi tiết 3 MCQS Hiểu nội dung chính của bài nghe để tìm câu trả lời đúng 4 MCQS Hiểu nội dung chính của bài nghe để tìm câu trả lời đúng 5 MCQS Sử dụng thông tin trong bài nghe để suy luận, tham chiếu hoặc rút ra kết luận/phương án/biện pháp 2. LANGUAGE FOCUS + Phonetics/Stress patterns + Grammar + Vocabulary + Language Function … Số câu: 10 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20%. Pronunciation & stress 1 MCQS Nhận biết các phụ âm ch/th/t/c 2 MCQS Nhận biết trọng âm của từ 2 âm tiết 3 MCQS Nhận biết trọng âm của từ 3 âm tiết Vocabulary and grammar 4 MCQS Hiểu cấu trúc so sánh (Comparison) 5 MCQS Hiểu các mệnh đề trạng ngữ và cách dùng Conjunction 6 MCQS Hiểu ngữ cảnh và cách dùng các phrasal verbs 7 MCQS Vận dụng kiến thức Reported speech (command) 8 MCQS Vận dụng kiến thức Reported speech (advice) 9 MCQS Hiểu Vocabulary Unit 8