Content text Đề số 17.docx
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 17 Câu 1. (4,5 điểm) a) Cho biểu thức 283212 623 xxxxx A xxxx , với x > 4 Rút gọn biểu thức A và tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn A. 12 xx b) Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn 2 3 2240. 2 x xxyxy Câu 2. (4,5 điểm) a) Giải phương trình 3 4 311 x x x b) Giải hệ phương trình 22 2(1)(21)20 . 444260 xyx xyyxyxy Câu 3. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB AC) có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. Đường tròn đường kính AC cắt đoạn thẳng BH tại M. Trên đoạn thẳng HC lấy điểm N sao cho AM = AN. a) Chứng minh EB.EH = ED.EF. b) Chứng minh N thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB AC) có hai đường cao AE, BD cắt nhau tại H. Đường trung trực của đoạn thẳng DH cắt AE tại M, cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại P và Q (P nằm giữa M và Q). a) Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. b) Chứng minh APMAQMCBD c) Đường thẳng AQ cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại F (F khác Q). Chứng minh APBFPB Câu 5. (4,0 điểm)
a) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên dương b sao cho nghiệm của phương trình bậc hai 20xbxbp là số nguyên. b) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 2223xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 222222111 P.xyxyyzyzzxzx zxy ĐÁP ÁN Câu 1: a) Ta có: 283283 6(2)(3) xxxx xxxx và 2 (1)211 222 xxxx xxx 28312 (2)(3)23 xxxx A xxxx 283(1)(3)2(2) (2)(3) xxxxxx xx 2833324 (2)(3) 2(2) (2)(3)(2)(3)3 xxxxxxx xx xxxxx xxxxx 11 A 12121233 xxxxxx xx 12(1)(3) 2150 xx xx (3)(5)0 30 9 xx x x Kết hợp với x 4 suy ra các số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 5; 6; 7; 8; 9 b) Giả sử tồn tại cặp số nguyên x; y thỏa mãn 2 3 2240. 2 x xxyxy (1)
32 2 2 (1)244280 (21)2(21)2(21)6 (21)226 xxxyxy xxyxx xxy Suy ra số nguyên 2x + 1 là ước của 6. Do 2x + 1 không chia hết cho 2 nên 213;3;1;1x TH1: 2 1 2131 3 22223 2 x xx xyyy Z (Loại) TH2: 2 21322 222242 xxx xyyy (Thỏa mãn) TH3: 2 21100 226284 xxx xyyy (thỏa mãn) TH4: 2 1 2111 5 22625 2 x xx xyyy Z (Loại) Vậy có hai cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán: (x; y) = (-2; -2); (x; y) = (0; 4) Câu 2: a) Điều kiện: 3101 . 403 x x x Phương trình (1) tương đương với 22 (31)1 4 311 x x x (311)(311) 4 311 xx x x 3114 3141 xx xx 22 (31)(41)42xxxx
22 2 202 05 4(2)50 5 x xx xx xxxx x (Nhận) Vậy phương trình đã cho có một nghiệm: x 5. b) Hệ PT (1) tương đương với 22 2(1)(21)(1)10 44(44)(1)2670 xyx xyyxyyxxy 2 2 2(1)(21)(1)10 4(1)4(1)(1)2(1)3(21)20 2(1)(21)(1)10 (1)(21)2(1)3(21)20 xyx yxyxxxy xyx xyxy Đặt a = x + 1; b = 2y + 1 ta có hệ 22 2102(1)0 23202(1)30 abaaba abababab 2 210 210 0 430 430 aba aba b ababb aba 2 2101 1 00 2 x abaa bby (Thỏa mãn) 21010 43011 abaax ababy Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: 2 0 ,.1 1 2 x x yy Câu 3: