PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 01_KT CK2_Toán 10_CTST (Theo CV7991).docx




1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Biểu thức nào dưới đây là tam thức bậc hai? A. 235xxfx x   . B. 235fxxx . C. 35fxx . D. 2132fxx x . Lời giải Chọn B Tam thức bậc hai là: 235fxxx . Câu 2: Tập xác định của hàm số 223yxx là A. 1;3 . B. 1;3 . C. ;13; . D. ;13; . Lời giải Chọn B Hàm số xác định khi: 223013xxx Suy ra 1;3D Câu 3: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 27. B. 9. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn B Vì các quả cầu trắng hoặc đen đều được đánh số phân biệt nên mỗi lần lấy ra một quả cầu bất kì là một lần chọn.  Nếu chọn một quả trắng có 6 cách.  Nếu chọn một quả đen có 3 cách. Theo qui tắc cộng, ta có 639 cách chọn. Câu 4: Từ các chữ số 2,3,5,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau? A. 5040 B. 46656 C. 720 D. 360 Lời giải Chọn C Mỗi số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau tạo thành từ sáu chữ số 2,3,5,7,8,9 là một hoán vị của sáu phần tử. Vậy có 66!720P số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau có thể lập được. Câu 5: Từ 12 điểm phân biệt có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ không? A. 2 12C B. 24 C. 212 D. 2 12A Lời giải Chọn D Mỗi vectơ khác vectơ không tạo thành từ 12 điểm phân biệt là một chỉnh hợp chập hai của mười hai. Vậy có 2 12A vectơ khác vectơ không tạo thành từ 12 điểm phân biệt. Câu 6: Khai triển biểu thức 3ab ta được A. 322333aababb . B. 3223aababb . C. 322333aababb . D. 322333aababb .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.