Content text ĐỀ 10 - CHUẨN CẤU TRÚC MH 2025.pdf
VẬT LÝ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có ... trang) Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: ............................................................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nhiệt hóa hơi riêng có đơn vị đo là A. J kg K . B. g mol . C. mol. D. J kg . Câu 2: Nội năng của một vật A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. B. chỉ phụ thuộc thể tích của vật. C. phụ thuộc thể tích và nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc thể tích và nhiệt độ của vật. Câu 3: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. proton, neutron và electron. B. neutron và electron. C. proton, neutron. D. proton và electron. Câu 4: Trong một khí lí tưởng thì một phân tử khí lí tưởng giữa hai lần va chạm liên tiếp sẽ A. chuyển động chậm dần. B. chuyển động nhanh dần. C. chuyển động theo quỹ đạo tròn. D. chuyển động thẳng đều. Câu 5: Khi nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng tăng gấp đôi thì động năng trung bình của các phân tử A. tăng gấp đôi. B. Tăng gấp 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. Câu 6: Năng lượng bên trong Mặt Trời có được là do A. Sự cháy của các H có trong Mặt Trời. B. Sự bắn phá của các tia vũ trụ và sự va chạm của các thiên thạch vào Mặt Trời. C. Sự tỏa năng lượng của các phản ứng nhiệt hạch bên trong Mặt Trời. D. Sự phân hạch các Urani có trong Mặt Trời. Câu 7: Một dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn nằm trong mặt phẳng xOy như hình vẽ. Một từ trường đều B được duy trì có phương vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lực từ sẽ làm cho vòng dây A. bị kéo giãn ra. B. bị nén lại. C. quay quanh trục Ox. D. quay quay trục Oy . Câu 8: Câu nào sau đây là sai khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định. A. Khi áp suất khí tăng 2 lần thì thể tích cũng tăng 2 lần. B. Đường biểu diễn áp suất theo thể tích là một phần của hyperbol. C. Tích của áp suất và thể tích luôn không đổi. D. Áp suất và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau. Câu 9: Cho một quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn như hình vẽ. Các thông số trạng thải áp suất p , thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T thay đổi như thế nào khi khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2)? A. T không đổi, V tăng, p tăng. B. p tăng, V tăng và T tăng. C. p tăng, V tăng và T giảm. D. V không đổi, p tăng và T tăng. Câu 10: Cho một ống dây có dòng điện không đổi chạy qua đặt gần vòng dây có dòng điện chạy qua như hình vẽ bên dưới. Quan sát thấy ống dây đẩy vòng dây. So sánh đúng về điện thế VA và VB của hai điểm A và B là A. V V A B . B. V V A B = . Mã đề thi 010
C. V V A B . D. Chưa đủ điều kiện để so sánh được. Câu 11: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây căng ngang dài l 1,2 m = , thấy trên dây có 5 điểm đứng yên kể cả hai đầu dây. Bước sóng của sóng này là A. 0,6 m . B. 1,2 m . C. 0,9 m. D. 0,3 m. Sử dụng các thông tin sau cho câu 12 và câu 13: Một dây dẫn dài 10 m bọc sơn cách điện, quấn thành khung dây hình chữ nhật (bỏ qua tiết diện của dây) có chiều dài 40 cm , chiều rộng 10 cm . Cho khung quay đều với tốc độ 5 vòng/s quanh một trục đối xứng trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay, có độ lớn B 2 T = như hình vẽ bên Câu 12: Kí hiệu X trên sơ đồ chỉ bộ phận nào sau đây? A. Thanh quét. B. Khung dây dẫn. C. Hai vòng nam châm. D. Vành khuyên. Câu 13: Độ lớn suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây nói trên là: A. 4 ( V) . B. 8 ( V) . C. 4 (V). D. 8( V). Câu 14: Trong khoảng thời gian bằng 0,2 giây, từ thông gửi qua một khung dây giảm đều từ 1,5 Wb về 0 Wb và đo được có một dòng điện không đổi với cường độ bằng 2 A chạy trong khung. Điện trở của khung bằng A. 7,5. B. 5 . C. 3,5. D. 3,75. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 15 , Câu 16 và Câu 17: Hình bên là cấu trúc đơn giản của một máy lạnh có công suất tiêu thụ điện năng định mức là 1440 W . Để máy lạnh này hoạt động tốt, người ta bơm vào máy 1,15 kg môi chất lạnh (gas lạnh) R32. Máy hoạt động dựa trên nguyên lý trao đổi nhiệt giữa môi chất lạnh với không khí trong phòng và ngoài phòng thông qua hệ thống máy nén và dàn trao đổi nhiệt. Tại dàn nóng xảy ra quá trình môi chất lạnh R32 chuyển từ thể khí sang thể lỏng. Quá trình này tỏa nhiệt lượng ra không khí bên ngoài phòng. Biết nhiệt hóa hơi riêng của R 32 là 246 kJ / kg . Câu 15: Khi máy lạnh hoạt động bình thường thì điện năng tiêu thụ của máy lạnh trong 2 giờ là A. 0,72KWh . B. 2880 KWh . C. 720 KWh . D. 2,88KWh . Câu 16: Quá trình môi chất lạnh chuyển từ thể khí sang thể lỏng tại dàn nóng là quá trình A. thăng hoa. B. ngưng tụ. C. hoá hơi. D. nóng chảy. Câu 17: Trong một vòng tuần hoàn, nhiệt lượng tối thiểu cần cung cấp để 1,15 kg môi chất lạnh R32 chuyển hoàn toàn từ thể lỏng sang thể khí là A. 230,9 kJ. B. 282900 kJ . C. 230900 kJ . D. 282,9 kJ. Câu 18: Chất phóng xạ chứa đồng vị 24 11 Na được sử dụng làm chất đánh dấu điện giải có chu kì bán rã là 15,00 giờ. Một bệnh nhân được tiêm 5,00ml dược chất chứa 24 11 Na với nồng độ 3 1,002.10 mol / l − . Độ phóng xạ của liều dược chất tại thời điểm tiêm là A. 19 3,87 10 Bq . B. 13 3,87.10 Bq . C. 12 1,61.10 Bq . D. 19 1,61,10 Bq . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một lượng khí lí tưởng nhất định trải qua chu trình biến đổi trạng thái A B C D A → → → → như trên đồ thị V T− ở hình bên. a) Quá trình A B → , khí tỏa nhiệt. b) Quá trình B C → , mật độ phân tử khí tăng. c) Quá trình C D → , khí nhận nhiệt. d) Quá trình D A → , áp suất của khí giảm và mật độ phân tử khí không đổi. Câu 2: Đồng vị phân hạch của uranium 233 92 U , đã được sử dụng trong một số lò phản ứng hạt nhân. Uranium- 233 được sản xuất bởi sự chiếu xạ neutron của thorium-232. Khi thorium- 232 hấp thụ neutron, nó trở thành thorium-233, có chu kỳ bán rã chỉ 22 phút. Thorium- 233 phân rã
Câu 1: Biết nhiệt dung riêng của nước đá và nước lần lượt là J 2100 kg K và J 4180 kg K , nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 5 J 3,33 10 kg và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 6 J 2,3 10 kg . Nhiệt lượng cần thiết để làm 2,0 g nước đá o 20 C − chuyển hoàn toàn thành hơi nước ở 100 C là bao nhiêu kJ ? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm. Câu 2: Trong phóng thí nghiệm Lawrence Berkeley người ta tiến hành xác định đo bản chất của hạt X là loại hạt gì. Các nhà thực nghiệm đã phóng hạt X vào từ trường đều có độ lớn 5 mT , có phương vuông góc với mặt phẳng chuyển động của các điện tích và hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hạt đi vào trong vùng từ trường với tốc độ 7 2.10 m / s . Đường kính của hạt khi chuyển động được nửa vòng quỹ đạo là 4,55 cm . Bỏ qua sức cản của buồng bọt lên chuyển động của hạt trong nửa đầu quỹ đạo chuyển động. Biết điện tích của hạt có độ lớn 19 1,6 10 C − . Khối lượng hạt X là 31 a.10 kg − . Giá trị của a bằng bao nhiêu? Dùng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Chất phóng xạ polonium 210 84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của polonium là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu polonium nguyên chất, sau khoảng thời gian t ngày thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng polonium còn lại trong mẫu là 0,6 . Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị amu. Câu 3: Hằng số phóng xạ của polonium là 8 1 x 10 s − − . Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm). Câu 4: Giá trị của t là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)? Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Một lượng khí Oxygen thực hiện biến đổi trạng thái theo chu trình được biểu diễn như đồ thị ở hình bên. Cho 1 2 1 4 V = = = = 0,2 ;V 1,0 ;T 300 K;T 450 K ; khối lượng mol của nguyên tử Oxygen là 16 g / mol . Câu 5: Tính nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (3) theo đơn vị Kelvin (K) (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). Câu 6: Tính tốc độ căn quân phương của các phân tử khí Oxygen ở trạng thái (1) theo đơn vị km/s (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?