Content text Bài 7 HSK3.docx
BÀI 7 HSK3 1. Danh từ thời gian 以前/yǐ qián/ : trước đây, trước kia 以后/yǐ hòu/ : sau này, sau khi - Đứng độc lập làm trạng ngữ thời gian 以前我在这个学校工作。 以后我想当一名教师。 (当/dāng/:làm(chức vụ) 教师/jiàoshī/: giáo viên) - Trước/Sau hành động/thời điểm/thời lượng nào đó 回家以前你记得给我买一杯牛奶。 下班以后不要马上去跑步。 马上/mǎshàng/:liền, ngay 2. V + 了 + Cụm danh từ/ khoảng thời gian: kể về sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ rồi. Ví dụ: 他昨天跑了一个小时步。(kể về sự việc đã xảy ra và kết thúc vào hôm qua) 3. V +多久=多长时间?: hỏi về hành động diễn ra trong bao lâu Ví dụ: 你在这儿工作多久/多长时间了? 你们昨天唱了多久? 4. A对B感兴趣/有兴趣: A có hứng thú với B Ví dụ: 他对音乐感兴趣。 他对汉语有兴趣。 5. Cách dùng半:số từ, 1 nửa - Công thức 1: 半 + lượng từ + danh từ Ví dụ: 我昨天在那儿坐了半个小时。 我等了你半天了。 我半年后就大学毕业了。 毕业/bìyè/:tốt nghiệp - Công thức 2: Số + lượng + 半 + danh từ Ví dụ: 我家离这儿很远,开车要一个半小时呢。 6. 都……了:diễn tả thời gian lâu hoặc trễ. Ví dụ: 现在都八点半了,他怎么还没来呢?会议就要开始了。(thể hiện đây là thời gian trễ)
我们都认识五年了。(thể hiện thời gian lâu) 7. 差:kém/thiếu - Nói về giờ kém : Ví dụ: 差一刻八点:8 giờ kém 15 phút (phút kém nói trước, giờ nói sau) 差一刻十二点 - Thiếu số lượng bao nhiêu: Ví dụ: 这件衣服好漂亮,可是我带的现金不够,还差一百块,你可以借给我妈 ? 可是/kěshì/:nhưng mà 现金/xiànjīn//:tiền mặt 不够/bú gòu/:không đủ 借给/jiè gěi/:cho mượn - Yếu/kém về phương diện nào: Ví dụ: 他的汉语水平比你差多了。 水平/shuǐpíng/:trình độ, năng lực 8. Luyện tập a. Giáo viên đã giải thích câu khó cho học sinh. 难题/nán tí/:câu khó/đề khó 讲解/jiǎngjiě/ :giải thích/giảng giải b. Ba đã sửa xong cho tôi cái xe đạp. 自行车/zìxíngchē/:xe đạp 修好/xīuhǎo/:sửa xong c. Công ty đã phát tiền thưởng cho nhân viên. 公司/gōngsī/ :công ty 发/f̄ā/:gửi 奖金/jiāngjīn/:tiền thưởng 员工/yuángōng/:nhân viên d. Tôi đã viết cho thầy tôi 1 bức thư cảm ơn. 封/fēng/:bức (lượng từ của thư) 感谢信/gǎnxièxìn/ :thư cảm ơn e. Chị gái đã đan cho em trai 1 việc áo len. 织/zhī/:đan/móc
毛衣/máoyī/:áo len f. Ông nội đã kể cho chúng tôi 1 câu chuyện. 讲/jiǎng/:kể 故事/gùshi/:câu chuyện g. Sau khi học xong tiếng Trung, anh ấy dự định đi Trung Quốc du lịch. h. Sau khi cuộc hợp kết thúc anh ấy về nhà nghỉ ngơi. 结束/jíeshù/:kết thúc i. Chúng tôi đã đợi bạn 1 tiếng rưỡi rồi, bạn đến đâu rồi? j. Dịch vụ của nhà hàng này kém hơn nhà hàng đó. 餐厅/cāntīng/: nhà hàng 服务:dịch vụ k. Bây giờ là 11 giờ kém 15 rồi, sao con còn chưa đi ngủ đi? l. Anh ấy rất hứng thú với câu chuyện khi còn trẻ của ông nội. 故事/gùshi/:câu chuyện 年轻/niánqīng/:trẻ