PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text GK2 - HÓA HỌC 11 - Dùng chung 3 sách - Theo CV7991 - Đề 15.docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Ag = 108. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 14. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng alkane? A. C 5 H 8 .         B. C 4 H 8 .         C. C 3 H 6 .         D. C 8 H 18 . Câu 2. Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Isopentane.         B. Butane. C. Neopentane.                 D. Pentane. Câu 3. Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C. B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C. C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C. D. không no, mạch vòng, có một liên kết ba C≡C. Câu 4. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học? A. CH 3 CH=CHCH 3 . B. (CH 3 ) 2 C=CHCH 3 . C. CH 3 CH=CHCH(CH 3 ) 2 . D. (CH 3 ) 2 CHCH=CHCH(CH 3 ) 2 . Câu 5. Cho các chất kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi (°C) sau: (X) but-1-ene (–185 và –6,3); (Y) trans-but-2-ene (–106 và 0,9); (Z) cis-but-2-ene (–139 và 3,7); (T) pent-l-ene (–165 và 30). Chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường? A. (X). B. (Y). C. (Z). D. (T). Câu 6. Dichloromethane (DCM) hay methylene chloride (MC) là một chất lỏng không màu, dễ bay hơi với mùi thơm nhẹ. Nó được sử dụng rộng rãi làm dung môi, vì là một trong những chlorcarbon ít độc nhất, và nó có thể trộn lẫn với hầu hết các dung môi hữu cơ. Công thức phân tử của dichloromethane là A. CH 2 Cl 2 . B. CH 3 Cl. C. CHCl 3 . D. CCl 4 . Câu 7. Công thức cấu tạo của toluene là A. CH2CH2CH3 . B. CH3 . C. CHH3CCH3 . D. CH 2CH 3 . Câu 8. Khi bị cháy xăng dầu không nên dùng nước để dập tắt vì A. xăng dầu nhẹ hơn nước nổi trên mặt nước, làm tăng khả năng tiếp xúc với oxygen, làm đám cháy loang rộng hơn. B. xăng dầu tác dụng với nước. C. nước xúc tác cho phản ứng cháy của xăng dầu. D. đám cháy cung cấp nhiệt làm H 2 O bị phân hủy giải phóng oxygen cung cấp thêm cho đám cháy to hơn. Câu 9. Hoạt tính sinh học của benzene, toluene là A. gây hại cho sức khỏe. B. không gây hại cho sức khỏe. C. gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe. D. tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại. Câu 10. Đun nóng hydrocarbon thơm X có công thức phân tử C 8 H 10 với dung dịch KMnO 4 nóng thu được dung dịch có chứa C 6 H 5 COOK và K 2 CO 3 . Chất X là A. o-xylene. B. p-xylene. C. ethyl benzene. D. styrene.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế ethene bằng cách tách nước ethanol và thu bằng cách dời chỗ của nước. B. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nhiên liệu trong đèn xì oxygen - acetylene. C. Trong công nghiệp, người ta điều chế acetylene bằng cách nhiệt phân nhanh methane có xúc tác hoặc cho calcium carbide (thành phần chính của đất đèn) tác dụng với nước. D. Một ứng dụng quan trọng của acetylene là làm nguyên liệu tổng hợp ethylene. Câu 12. Cho vài giọt brombenzene vào ống nghiệm có chứa sẵn nước, lắc nhẹ rồi để yên trong vài phút. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất lỏng trong ống nghiệm phân thành hai lớp. B. Xảy ra phản ứng thế halide, tạo ra hợp chất có công thức là C 6 H 5 OH. C. Brombenzene tan vào nước tạo ra chất lỏng màu vàng nâu. D. Xảy ra phản ứng tách halide, tạo ra hợp chất có công thức C 6 H 4 . Câu 13. Chất nào say đây thuộc loại dẫn xuất halogen bậc III là A. chloromethane. B. 2-bromopropane. C. 1-chloro-2-methylpropane. D. 2-iodo-2-methylbutane. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây của acetylene? A. Ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu. B. Góc liên kết CCH là 180 o . C. Có hai nguyên tử carbon và hai nguyên tử hydrogen nằm ở hai mặt phẳng khác nhau. D. Acetylen còn có tên gọi khác là ethene. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Khi cho ethylbenzene phản ứng với bromine khan, xúc tác FeBr 3 thu được hỗn hợp ba sản phẩm thế theo sơ đồ sau: a. Khi vòng benzene có gắn nhóm thế alkyl, phản ứng thế nguyên tử hydrogen ở vòng benzene xảy ra dễ dàng hơn so với benzene. b. Do phảng ứng trên ưu tiên thế vào vị trí ortho hoặc para so với nhóm alkyl nên m-bromoethylbenzene chỉ tạo thành ở dạng vết (<1%). c. Phản ứng thế ở vị trí ortho khó khăn hơn so với vị trí para, do bị cản trở không gian. Do đó o- bromoethylbenzene (38%) hình thành ít hơn so với p-bromoethylbenzene (62%). d. Nếu cho ethylbenzene tác dụng với bromine hơi (có chiếu sáng) thì có thể thu được hỗn hợp 2 sản phẩm thế monobromo. Câu 2. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? a. Đối với các dẫn xuất halogen cùng gốc alkyl, nhiệt độ sôi giảm dần từ dẫn xuất fluorine đến dẫn xuất iodine.
b. Phản ứng đặc trưng của dẫn xuất halogen là phản ứng thế nguyên tử halogen. c. Đun nóng 2-chloro-2-methylpropane với dung dịch gồm KOH và C 2 H 5 OH thu được 2 alkene. d. Trong phân tử dẫn xuất halogen, liên kết C - X phân cực về phía nguyên tử carbon. Câu 3. Cho hình vẽ mô tả dụng cụ, hoá chất thí nghiệm điều chế ethylene: a. Chất X là C 2 H 5 OH (ethanol). b. Vai trò của NaOH là để trung hoà acid H 2 SO 4 thoát ra. c. Phản ứng của ethylene cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt. d. Vai trò của đá bọt là để điều hoà quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Ethylene là một nhóm chất điều hòa sinh trưởng thực vật được sử dụng rộng rãi để thúc đẩy quả chín và tạo ra nhiều hoa và quả hơn. Có bao nhiêu liên kết xích ma có trong một phân tử ethylene? Câu 2. 1 mol sytrene có thể cộng tối đa với bao nhiêu mol phân tử H 2 ? Câu 3. 2,4-Dichlorophenxyacetic acid (2,4-D) được sử dụng làm chất diệt cỏ, chất kích thích sinh trưởng thực vật. Khi pha chế một dung dịch 2,4-D để phun kích thích sinh trưởng của cây trồng người ta làm như sau: Cân 0,1 g 2,4-D hòa tan trong 50 mL cồn 50◦. Sau đó thêm nước cho đủ 100 mL. Tính nồng độ dung dịch 2,4-D thu được theo đơn vị mg.mL -1 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Câu 4. Cho các alkene sau: but-2-ene (X); 2-methylpropene (Y); 2-methylbut-1-ene (Z); 2-methylbut-2- ene (T); 2,3-dimethylbut-2-ene (U). Có bao nhiêu alkene khi cộng hợp với HBr tạo ra hai sản phẩm hữu cơ? Câu 5. Cho các chất sau: (1) 2-methylbutane; (2) 2-methylpentane; (3) 3-methylpentane; (4) 2,2- dimethylbutane và (5) benzene. Trong số các chất này, có bao nhiêu chất có thể là sản phẩm reforming hexane? Câu 6. Ở điều kiện chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích bằng 24,79 Lít. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane thì sinh ra một lượng năng lượng là 2220 kJ. Một bóng đèn LED công suất 20W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu propane – oxygen. Biết hiệu suất quá trình oxi hóa propane là 75,0%; hiệu suất sử dụng năng lượng là 96% và trung bình cứ 1 giờ bóng đèn LED nói trên nếu được thắp sáng liên tục thì cần tiêu thụ hết một lượng năng lượng bằng 72,00 kJ. Tính thời gian bóng đèn được thắp sáng liên tục khi sử dụng 74,37 lít khí propane làm nhiên liệu ở điều kiện chuẩn? PHẦN IV: Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. Dự đoán các chất A, B, C, D trong sơ đồ chuyển hóa điều chế poli(vinylchloride) sau đây và gọi tên các chất trên. Câu 2. Hỗn hợp X gồm propyne và alkyne A có tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 0,3 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , sản phản ứng thu được 46,2 gam kết tủa. Xác định alkyne A. ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.