PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [HOCTAI.VN]_202_De thi mon HOA HOC tot nghiep THPT nam 2023 chinh thuc BGD - Ma de 202 - Ban word co dap an.docx

Trang 1/4 - Mã đề thi 202 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………. • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.  • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. Ba(OH) 2 B. NaOH C. NaCl D. HCl. Câu 42. Axit axetic có công thức là A. CH 3 CH 2 OH B. CH 3 COOH C. HCOOH D. CH 3 CHO. Câu 43. Al(OH) 3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl 3 ? A. NaOH B. H 2 SO 4 C. Na 2 SO 4 D. HCl. Câu 44. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 10 B. 5 C. 12 D. 6. Câu 45. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Na 3 PO 4 B. HCl C. CaCl 2 D. HNO 3 . Câu 46. Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là A. CO 2 B. NH 3 C. H 2 S D. CO. Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn bột sắt trong khí clo dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là A. +2 B. – 2 C. +3 D. – 3. Câu 48. Công thức của metyl axetat là A. HCOOC 2 H 5 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. HCOOCH 3 D. CH 3 COOCH 3 . Câu 49. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là A. Ca(OH) 2 B. CaSO 4 .H 2 O C. CaSO 4 .2H 2 O D. CaCO 3 . Câu 50. Kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe 2 O 3 bằng phương pháp A. nhiệt luyện B. điện phân nóng chảy. C. thủy luyện D. điện phân dung dịch. Câu 51. Nhỏ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa keo, màu trắng? A. NaCl B. FeCl 3 C. BaCl 2 D. AlCl 3 . Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit? A. Saccarozơ B. Gly – Ala – Gly. C. Glucozơ D. Gly – Ala. Câu 53. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C 17 H 35 COONa và C 3 H 5 (OH) 3 . Công thức của X là A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . C. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . Câu 54. Hợp chất C 2 H 5 NHC 2 H 5 có tên là A. etylmetylamin B. đietylamin C. đimetylamin D. propylamin. Câu 55. Khí tạo thành khi cho Mg tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng là A. SO 2 B. H 2 S C. O 2 D. H 2 . Câu 56. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. K + B. Mg 2+ C. Al 3+ D. Cu 2+ . Câu 57. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng? Mã đề thi 202 Mã đề thi 217
Trang 2/4 - Mã đề thi 202 A. Ag B. Hg C. Cu D. Al. Câu 58. Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây? A. CH 2 =CH – Cl B. CH 2 =CH 2 C. CH 2 =CH – CH=CH 2 D. CH 2 =CH – CN. Câu 59. NaHCO 3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO 3 là A. natri clorua B. natri cacbonat. C. natri hiđrocacbonat D. natri sunfat. Câu 60. Hợp chất Cr(OH) 3 có tên là A. crom(III) hiđroxit B. crom(II) hiđroxit. C. crom(II) oxit D. crom(III) oxit. Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. B. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit. C. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh. D. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 62. Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 80 kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là A. 180 B. 162 C. 720 D. 360. Câu 63. Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Thêm tiếp NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Công thức của Y là A. Fe(OH) 3 B. Fe 2 (SO 4 ) 3 C. FeSO 4 D. Fe(OH) 2 . Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam este X, thu được 0,6 mol CO 2 và 0,6 mol H 2 O. Công thức phân tử của X là A. C 4 H 8 O 2 B. C 3 H 4 O 2 C. C 2 H 4 O 2 D. C 3 H 6 O 2 . Câu 65. Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOOC – COOH với hỗn hợp CH 3 OH và C 2 H 5 OH thu được tối đa bao nhiêu este hai chức? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4. Câu 66. Oxi hóa hoàn toàn 11,5 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O 2 , thu được 17,1 gam hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 300 B. 175 C. 350 D. 150. Câu 67. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 8,4 B. 11,2 C. 9,8 D. 5,6. Câu 68. Khối lượng metylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là A. 0,62 gam B. 0,31 gam C. 0,45 gam D. 0,90 gam. Câu 69. Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1. Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường. B. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot. C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH) 2 . D. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nhiệt phân Al 2 O 3 . Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính. (b) Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức. (c) Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptit. (d) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit. (đ) Thành phần nguyên tố của bột ngọt (mì chính) chỉ gồm C, H, Na và O. Số phát biểu sai là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1.
Trang 3/4 - Mã đề thi 202 Câu 72. Phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ mạch hở E cho kết quả phần trăm khối lượng cacbon, hiđro, oxi lần lượt là 40,68%; 5,08%; 54,24%. Phương pháp phân tích phổ khối lượng (phổ MS) cho biết E có phân tử khối bằng 118. Từ E thực hiện sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 2NaOH ot X + Y + Z (2) X + HCl → F + NaCl (3) Y + HCl → T + NaCl Biết: Z là ancol đơn chức; F và T là các hợp chất hữu cơ; M F < M T . Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong Y, số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. B. Chất T thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Nhiệt độ sôi của Z thấp hơn nhiệt độ sôi của etanol. D. Chất F không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 73. Cho 8,8 gam hỗn hợp Fe và kim loại M tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,2 mol hỗn hợp B (gồm NO và NO 2 ) có tỉ khối so với H 2 bằng 19. Cô X thu được m gam hỗn hợp muối Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và hỗn hợp E gồm khí và hơi. Cho toàn bộ E vào 500 gam nước, không có khí thoát ra và dung dịch thu được chỉ chứa một chất tan, có nồng độ 4,662%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 33,6 B. 46,1 C. 30,9 D. 52,5. Câu 74. Hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon mạch hở X, Y với M X < M Y < 80. Cho 0,09 mol E, có khối lượng 4,2 gam, vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 20,25 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 57,14% B. 28,57% C. 71,43% D. 35,71%. Câu 75. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (chỉ chứa chức este) đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó: X đơn chức, Y hai chức, Z ba chức. Đốt cháy m gam E trong O 2 dư, thu được 0,22 mol CO 2 và 0,176 mol H 2 O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, được hỗn hợp F gồm các ancol và 6,112 gam hỗn hợp muối khan T. Đốt cháy toàn bộ T thu được Na 2 CO 3 , 0,106 mol CO 2 và 0,102 mol H 2 O. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các muối trong T đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 10,77% B. 8,70% C. 10,91% D. 80,38%. Câu 76. Cho m gam hỗn hợp X (gồm Na, Na 2 O, Ba và BaO) vào H 2 O dư, thu được dung dịch Y và 0,02 mol H 2 . Sục từ từ đến hết 0,09 mol CO 2 vào Y, thu được dung dịch Z và kết tủa BaCO 3 . Sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO 3 (a mol) vào số mol CO 2 (b mol) được biểu diễn theo đồ thị bên. Cho từ từ đến hết Z vào 40 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,025 mol CO 2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,28 B. 8,14 C. 4,40 D. 7,32. Câu 77. Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,8 mol hỗn hợp khí X (gồm CO, CO 2 và H 2 ). Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư, nung nóng) thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H 2 SO 4 (đặc, nóng, dư) thu được 0,6 mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích của khí CO trong X là A. 62,50% B. 12,50% C. 18,75% D. 25,00%. Câu 78. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm. Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 – 5 ml dung dịch H 2 SO 4 loãng. Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch K 2 Cr 2 O 7 trong H 2 SO 4 loãng vào ống nghiệm và lắc đều. Cho các phát biểu sau: (a) Trong bước 2, xuất hiện bọt khí không màu.
Trang 4/4 - Mã đề thi 202 (b) Trong bước 2, kim loại sắt bị khử thành hợp chất sắt(III). (c) Trong bước 3, hợp chất sắt(II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III). (d) Trong bước 3, hợp chất crom(VI) bị oxi hóa thành hợp chất crom(III). (đ) Ở bước 2, nếu thay dung dịch H 2 SO 4 loãng bằng dung dịch HCl thì không xuất hiện bọt khí. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3. Câu 79. Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit terephtalic và etylen glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên. Cho các phát biểu sau: (a) PET thuộc loại poliamit. (b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ nhân tạo. (c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 57,14%. (d) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng ngưng. (đ) Từ etilen điều chế trực tiếp được etylen glicol. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 80. Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt. (b) Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray. (c) Khi đốt, bột nhôm cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói. (d) Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được nhiều ion kim loại trong oxit. (đ) Nhôm bị thụ động trong H 2 SO 4 đặc, nguội. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4. _____HẾT_____ Hóa học - Mã 202 41.A 42.D 43.C 44.D 45.C 46.D 47.D 48.D 49.A 50.C 51.A 52.C 53.B 54.D 55.D 56.A 57.D 58.B 59.C 60.A 61.C 62.A 63.C 64.D 65.C 66.D 67.B 68.B 69.A 70.B 71.D 72.A 73.C 74.B 75.A 76.B 77.B 78.C 79.A 80.C

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.