Content text 1. File đề bài (HS).docx
1 CHỦ ĐỀ 3: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT DẠNG 2: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Câu 1: (NB – Đề THPT Văn Lang) Lục lạp là bào quan chỉ có ở tế bào A. Động vật. B. Vi khuẩn. C. Nấm. D. Thực vật, tảo Câu 2: (NB – Sở GD&ĐT Yên Bái) Hình 4 mô tả cấu trúc của bào quan làm nhiệm vụ quang hợp trong tế bào nhân thực. Bào quan này là A. Lưới nội chất. B. Lục lạp. C. Ribosome. D. Ti thể. Câu 3: (NB – Đề THPT Văn Lang) Đồ thị ở hình bên mô tả ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đến cường độ hô hấp và cường độ quang hợp của một loài thực vật. Điểm nào trên đồ thị biểu thị điểm bù ánh sáng của loài này: A. Điểm 1. B. Điểm 2. C. Điểm 3. D. Điểm 4. Câu 4: (NB – Đề 14 phát triển đề minh họa) Loại tế bào nào chứa nhiều lục lạp nhất trong thực vật? A. Tế bào mô giậu ở lá. B. Tế bào biểu bì của lá. C. Tế bào gỗ của thân cây. D. Tế bào rễ cây.
2 Câu 5: (NB – Đề 12 phát triển đề minh họa) Quá trình nào dưới đây không nằm trong các giai đoạn của quá trình quang hợp ở thực vật? A. Tổng hợp ATP. B. Khử NADP + thành NADPH. C. Cố định CO2. D. Oxy hóa pyruvate. Câu 6: (NB – Đề THPT Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa) Cho các loài thực vật dưới đây, có bao nhiêu loài thuộc nhóm thực vật CAM? I. Cà chua. II. Cam. III. Quýt. IV. Dứa. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: (NB – Đề Sở Quảng Ninh) Thành phần giữ chức năng quang hợp là A. ti thể. B. lục lạp. C. bộ máy gongi. D. trung thể. Câu 8. (NB – Đề Sở Nghệ An) Oxygen được tạo ra trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào sau đây? A. CO 2 . B. C 5 H 10 O 5 . C. C 6 H 12 O 6 . D. H 2 O. Câu 9: (NB – Đề THPT Bạch Đằng – Quảng Ninh) Bào quan nào ở thực vật có khả năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học? A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Nhân. D. Lysosome. Câu 10: (NB – Đề Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định) Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. B. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong NADP + , ADP + . C. Pha tối cung cấp NADP + , ADP + và glucose cho pha sáng. D. Phân tử O 2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H 2 O. Câu 11: (NB – Đề 8 phát triển đề minh họa) Sắc tố quang hợp có vai trò nào sau đây? A. Hấp thụ năng lượng ánh sáng và chuyển hóa thành năng lượng hóa học. B. Hấp thụ năng lượng ánh sáng trong phổ ánh sáng màu đỏ và xanh lam. C. Bảo vệ tế bào khỏi ánh sáng quá mức và nhiệt độ quá cao của môi trường. D. Tổng hợp năng lượng ATP để cung cấp cho các hoạt động sống của cây. Câu 12: (NB – Đề Sở Bắc Ninh mã 3) Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp như sau:
3 Các vị trí (1) và (2) còn thiếu trong phương trình này lần lượt là: A. (1) 6CO 2 ; (2) O 2 . B. (1) 6O 2 ; (2) 6CO 2 . C. (1) 6CO 2 ; (2) 6O 2 . D. (1) CO 2 ; (2) 6O 2 . Câu 13: (NB – Đề Sở Bắc Ninh mã 10) Trong quang hợp ở thực vật, về mặt năng lượng, pha sáng cần có A. H 2 O và O 2 . B. CO 2 và ATP. C. ATP và NADPH. D. năng lượng ánh sáng. Câu 14: (NB – Đề THPT Lam Kinh – Thanh Hóa) Trong phương trình tổng quát của quá trình quang hợp ở thực vật dưới đây, X là chất gì? 6X + 12H 2 O C 6 H 12 O 6 . + 6O 2 + 6H 2 O A. CO 2 . B. CO. C. H 2 . D. N 2 . Câu 15. (NB – Đề THPT Uông Bí – Quảng Ninh) Thực vật C 4 có các điểm nào ưu việt hơn so với thực vật C 3 ? A. Cường độ quang hợp thấp hơn. B. Điểm bù CO 2 cao hơn. C. Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn. D. Nhu cầu nước cao hơn. Câu 16. (NB – Đề THPT Hoàng Hóa 3 – Thanh Hóa) Sinh vật nào dưới đây có hoạt động tổng hợp carbohydrate khác với các sinh vật còn lại? A. Cây xanh. B. Tảo. C. Vi khuẩn oxy hoá sắt. D. Vi khuẩn diệp lục. Câu 17. (NB – Đề THPT Hoàng Hóa 3 – Thanh Hóa) Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu trình Calvin cần nước, ánh sáng và O 2 . B. Pha tối chỉ diễn ra khi không có ánh sáng. C. Diệp lục là sắc tố duy nhất có thể tham gia vào pha sáng D. Thực vật C 3 có thể xảy ra hô hấp sáng. Câu 18: (NB – Đề Chuyên Sơn La) Loại khí nào dưới đây là nguyên liệu pha tối của quá
4 trình quang hợp? A. H 2 . B. H 2 O. C. CO 2 . D. O 2 . Câu 19: (NB – Đề Chuyên Phan Bội Châu và Chuyên Hà Tĩnh) Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật? A. CO 2 . B. N 2 . C. NH 3 . D. O 2 . Câu 20: (NB – Đề Sở Bình Phước) Pha đồng hóa CO 2 của quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra ở A. Màng trong ti thể B. Chất nền lục lạp C. Màng thylacoid D. Chất nền ti thể Câu 21. (TH – Đề 23 phát triển đề minh họa) Sơ đồ mô tả con đường cố định CO 2 ở thực vật CAM. Nhân định nào sau đây là đúng? A. Cây mía có con đường cố định CO 2 theo sơ đồ này. B. Chất nhận CO 2 đầu tiên [1] là OAA (4C), sản phẩm cố định CO 2 đầu tiên [2] là PEP C. Thời điểm [M] khí khổng mở, thời điểm [N] khí khổng đóng. D. Quá trình này diễn ra ở 2 loại tế bào. Câu 22: (NB – Đề 27 phát triển đề minh họa) Hình dưới đây mô tả mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối ở một loài thực vật C 3 . Kí hiệu (1), (2) lần lượt là pha sáng và pha tối của quang hợp. (A), (B), (C), (D), (E), (F) là các nguyên liệu hoặc sản phẩm ở hai pha của quá trình quang hợp. Nhận định nào sau đây đúng?