Content text ĐỀ SỐ 32. TS10.docx
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm gồm 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Nghiệm của phương trình 260x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Nghiệm ;xy của hệ phương trình 2 21 xy xy là: A. 1;1 B. 1;2 C. 1;1 D. 1;1 Câu 3: Điều kiện xác định của căn thức: 21x là: A. 1 2x B. 1 2x C. 1 2x D. 0x Câu 4: Kết quả rút gọn biểu thức: 3535 3535 là: A. 25 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 5: Biết đồ thị hàm số 2axy 0a đi qua điểm 2;2M , giá trị của hệ số a là: A. 1 B. 1 2 C. 1 2 D. 2 Câu 6: Cho Parabol 21: 2Pyx và đường thẳng 1: 2dyx . Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và Parabol P là: A. 1 1; 2 B. 1;2 C. 1 ;1 2 D. 2;1 Câu 7: Một có bóng cột đèn dài 6m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đát một góc xấp xỉ bằng 38° . Tính chiều cao của cột đèn (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là: A. 4,6m B. 4,69m C. 5,7m . D . 4,49m . Câu 8: Hộp sữa có dạng hình trụ có đường kính đáy là 12cm , chiều cao của hộp sữa là 18cm . Thể tích của hộp sữa bằng: A. 3648cm B. 3432cm C. 3216cm D. 32592cm Câu 9: Gieo một con xúc sắc 50 lần cho kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 8 7 ? 8 6 11 Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 10: Biểu đồ hình quạt bên cho biết kết quả học tập của 800 học sinh ở một trường Trung học cơ sở. Số học sinh giỏi của trường là: A. 340 . B. 372 . C. 420 D. 370 Câu 11: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ, chọn ngẫu nhiên 2 người, xác suất để chọn được hai người đều là nữ bằng: A. 8 15 B. 7 15 C. 1 15 D. 1 5 Câu 12: Trong một hộp có 5 quả bóng xanh, 3 quả bóng vàng và 4 quả bóng đỏ (các quả bóng có chất liệu và kích thước giống nhau). Lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp. Xác suất của biến cố “Quả bóng lấy ra có màu đỏ” là: A. 1 3 B. 1 4 C. 1 2 D. 1 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức x2x3x+9 A=+- x-9x+3x-3 (với x0,x9 ) Câu 14:(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 36 2 xy xy Câu 15: (1,5 điểm) a) Giải phương trình: 2340xx b) Cho phương trình 22(21)10xmxm (1) với m là tham số. Tìm tất cà các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm 12,xx thỏa mãn điều kiện: 2222 1212211224xxmxxmxxmxm Câu 16: (1,0 điểm) Để tổ chức sinh nhật cho con gái, chị Linh đã đặt thợ làm bánh tại cửa hàng bánh ngọt với yêu cầu bánh được làm hai tầng, tầng phía trên cao 15cm , bán kính tầng trên là 15cm , tầng phía dưới cao 20cm đường kính tầng dưới là 40cm . Hỏi với kích thước yêu cầu của chị Linh, khi chiếc bánh được hoàn thành thì người thợ có tất cả bao nhiêu diện tích bề mặt để trang trí bánh? (mặt đáy của bánh sinh nhật không trang trí).
Câu 17: (2,0 điểm) Cho đường tròn (;)OR dây 2DER . Trên tia đối DE lấy điểm A , qua A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn ()O , ( ,BC là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm DE , K là giao điểm của BC và DE . a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. b) Gọi ()I là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC . Chứng minh rằng H thuộc đường tròn ()I và HA là phân giác .BHC c) Chứng minh rằng: 211 . AKADAE Câu 18: (0,5 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn 1abbcca . Chứng minh rằng: 222 111111aabbcc bcacababc …..HẾT…..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA THI VÀO LỚP 10 – THPT NĂM 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm gồm 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C C C A B A B A C A Câu 1: Nghiệm của phương trình 260x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giải: Ta có 260 26 3 x x x Chọn đáp án C Câu 2: Nghiệm ;xy của hệ phương trình 2 21 xy xy là: A. 1;1 B. 1;2 C. 1;1 D. 1;1 Giải: Dùng máy tính cầm tay nhấn ra đáp số Chọn đáp án A Câu 3: Điều kiện xác định của căn thức: 21x là: A. 1 2x B. 1 2x C. 1 2x D. 0x Giải: 21x có nghĩa khi 210x suy ra 1 2x Chọn đáp án C Câu 4: Kết quả rút gọn biểu thức: 3535 3535 là: A. 25 B. 5 C. 3 D. 6 Giải: Dùng máy tính cầm tay nhấn ra đáp số Chọn đáp án C Câu 5: Biết đồ thị hàm số 2axy 0a đi qua điểm 2;2M , giá trị của hệ số a là: A. 1 B. 1 2 C. 1 2 D. 2 Giải: