PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2-2 TN DUNG SAI-TLN TONG HIEU vecto-HS.pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI TỔNG HIỆU HAI VECTƠ Câu 1: Cho hình thoi ABCD có tâm O . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB DC = . b) OB OD − = 0. c) AB AD BD + = . d) OA OD BA + = . Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Ba vectơ bằng với − là OF DE CO , , . b) AB DE = . c) Vectơ AB và OF cùng phương. d) BD AC AD BC +=+ . Câu 3: Cho tam giác ABC . Các điểm M N P , , lần lượt là trung điểm của AB AC BC , , khi đó : a) Có AM AN NM − = b) MN NC MP − = c) MN PN MP − = d) CP− = AN CM. Câu 4: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a , có góc 120o BCD = .Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó: a)   ADC ABC , đều cạnh a. b) BA BC a + = . c) DA DC a − = .. d) | | 3 OC − = AB a Câu 5: Cho ABC đều cạnh a. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? a) AC CB AB + = b) | | AB BC a + = c) | | 2 AB AC a − = d) Có 2 điểm M thỏa mãn | | | | AB AC AM + = . Câu 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 a , khi đó : a) Có AB BC AC + = . b) AB AC a − = 2 . c) AB CD a + = 2 . d) | | 2 3 AD AC a + = Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có cạnh AB a BC a = = 2 , ,khi đó : a) Có AB AD AC + = . b) Có OA OB OC OD + + + = 0. c) DA DC a + = 3 . d) | | 5 AB D+ = B a Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm Okhi đó:
a) Có AB CD = . b) AB OC AC + = c) AB OD AC + = d) AB A F + − = + − E D DF OA BC Câu 9: Cho ABCD là hình vuông tâm O . Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? a) OC AO = b) | | AB OD AO + = c) | | 0 AB OC OD − + = d) Tập hợp điểm M thỏa mãn đẳng thức: MA MB MC MD MO − − + = là một điểm. Câu 10: Cho bốn điểm A , B , C , D . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB BC CA + = . b) AC AB CB − = . c) AB BC CD DA + + + = 0. d) AC AD BC BD − = − . Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB BC CA + = . b) AC AB BC − = . c) AB AC − = 0 . d) AB AC a + = 3 . Câu 12: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AD AB AC + = . b) Gọi E là điểm đối xứng với B qua C . Khi đó ADEC là hình thang. c) | | 2 AD AB a + = . d) | | 3 AD AC a + = . Câu 13: Cho sáu điểm A B C D E F , , , , , . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB CD EF CB ED FA + + − − = . b) AB AF CD CB EF DE − + − + = . c) AB CD AD CB + = + . d) AC BD EF AF BC ED + + = + + . Câu 14: Cho O là tâm hình bình hành ABCD .Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) O B A O− = BA. b) AB AD DB − = . c) OB OC OD OA − = − . d) BC BA DC DA − = − . Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD , gọi E F, lần lượt là giao điểm của BD với AM CN , . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AD AB AC + = . b) AM MC AC − = . c) AM AN MN + = . d) BE FD ED + = .
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Có OA OC + = 0 . b) AC BA AD − = . c) AB AD AC + = . d) Nếu AB AD CB CD + = − thì ABCD là hình chữ nhật. Câu 17: Cho các điểm phân biệt A B C D , , , . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Có AB BC CD AD + + = . b) Có AC BD BC DA + = + . c) Có AC BD BC AD + = + . d) AD CD CB AB − + − = 0 Câu 18: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) OA OC AC − = . b) OA OC OE ++= 0. c) OA OC OB EB + + = . d) AB CD EF + + = 0. Câu 19: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi E F, lần lượt là trung điểm của AB BC , . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) DO EB EO = − . b) OC EB EO = + . c) OA OC OD OE OF + + + + = 0. d) BE BF DO + − = 0. Câu 20: Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) OA OB BA = − . b) OA CA CO = − . c) AB AC BC = + . d) AB OB OA = + . Câu 21: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB AC DA − = . b) AO AC BO + = . c) AO BO CD − = . d) AO BO BD + = . Câu 22: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh a , M là một điểm bất kỳ. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AC AD a − = 2 . b) AB OD a + = 2 . c) AB OC OD − + = 0 . d) MA MB MC MD a − − + = 2 . Câu 23: Cho ABCD là hình vuông tâm O có cạnh a . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) OC AO = b) | | AB OD AO + = c) | | 0 AB OC OD − + =
d) Độ dài vectơ MA MB MC MD − − + bằng DC Câu 24: Cho hình bình hành ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) BA BC BD + = b) CM CN AB CD + + = c) AB ND CN + + = 0 d) AM CD BM + = Câu 25: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) AB CD = b) AB OD AC + = c) AB OC FC + = d) AB AE FD AF + − = Câu 26: Cho tam giác ABC AB AC AD ( ),  là phân giác trong của góc A . Qua trung điểm M của cạnh BC , ta kẻ đường thẳng song song với AD , cắt cạnh AC tại E và cắt tia BA tại F . Biết rằng AB = 6 và 4 3 BD BM = . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Vec tơ AD và ME cùng phương b) B A D AC C B D = c) B D A DC A C B = − . d) | | 8 CM EM − = Câu 27: Hình vẽ dưới biểu diễn hai lực 1 2 F F, cùng tác động lên một vật, cho 1 2 F N F N = = 3 , 2 . a) F1 cùng hướng với F2 b) F F F F 1 2 1 2 + = + c) F F F F 1 2 1 2 − = − d) 1 2 F F + = 19 Câu 28: Cho ba lực 1 MA F = , 2 MB F = , và MC F = 3 cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của 1 2 F F, đều là 100N và 0 AMB = 60 . a) 0 AMC =120 . b) MA MB MC + = . c) F F F 1 2 3 + = . d) Cường độ của lực F3 là 100 3N . Câu 29: Cho hình thoi ABCD cạnh a , có 60 BAD = . Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.