PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 10 GK 1.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có trang) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.......................................................................... ĐỀ SỐ 10 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau: Hàm số yfx đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 3; . B. 1;3 . C. ;4 . D. 0; . Câu 2: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số axb y cxd    với a , b , c , d là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;0] là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 3: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số axb y cxd    với a , b , c , d là các số thực. Tiệm cận ngang của đường cong trên là đường thẳng:
A. y=1 B. y=2 C. x=1 D. x=−1 Câu 4: Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị là đường cong trong hình bên Số nghiệm thực của phương trình 2fx là A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 5: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3;3 bằng A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 8 . Câu 6: Cho hai vecto và thỏa mãn và hai vecto và vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vecto và A. α=90 0 B. 180 0 C. 60 0 D. 45 0 Câu 7: Cho hàm số bậc ba ()yfx có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m đề phương trình ()1fxm có ba nghiệm phân biệt là: A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 8: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Khẳng định nào đúng nhất? A. AB và CD chéo nhau B. AB và CD vuông góc với nhau C. AB và CD đồng phẳng D. AB và CD cắt nhau Câu 9: Cho hàm số xác định trên K , có  11 lim,lim, xx fxfx    lim,lim xx fxfx  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng. Câu 10: Số giao điểm của đồ thị y=x 2 và trục Ox là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Cho hàm số yfx , bảng xét dấu của fx như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đó là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? A. 331yxx . B. 331yxx . C. 4221yxx . D. 4221yxx . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho các mệnh đề sau: (I) (II) (III)  (IV)  Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Câu 2: Cho hàm số y=f(x)=x 3 +3x có đồ thị (C) (I) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 4 là 6 (II) Đạo hàm của hàm số đã cho là y’=3x 2 +3 (III) Hàm số đã cho có đúng 2 cực trị (IV) Câu 3: Cho hàm số y=f(x)=x 2 −4mx+m 2 +2024 với m là tham số (I) Khi m=1 thì đạt được tại x=2 (II) Khi m=−1 thì (III) Với m là số nguyên dương đặt T= . Giá trị nhỏ nhất của T là 4051 (IV) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số f(x) tồn tại giá trị nhỏ nhất trên khoảng (12;2024). Tổng tất cả các giá trị của m bằng 511036 Câu 4: Cho hàm số y= có đồ thị (C) như hình vẽ (I) Đường thẳng x= là tiệm cận đứng của đồ thị (C) (II) Đường thẳng y= là tiệm cận ngang của đồ thị (C) (III) (IV)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hàm số y=x 3 +(1−2m)x 2 +(2−m)x+m+2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+∞) và 4m là một số nguyên dương? Câu 2: Chất điểm A chịu tác động của 3 lực , như hình bên và ở trạng thái cân bằng. Nếu =20N thì bằng bao nhiêu N? (làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất) Câu 3: Cho đồ thị hàm số yfx như hình vẽ dưới đây: Biết tham số ;mab thì hàm số 212022 6gxfxm có 5 điểm cực trị. Giá trị 2 ab bằng: Câu 4: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thuộc đoạn 0;2 của phương trình 3sin220fx là: Câu 5: Cho đường cong . Biết điểm thuộc và tiếp tuyến của tại tạo với hai đường tiệm cận của một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Giả sử chu vi nhỏ nhất đó bằng thì giá trị của bằng Câu 6: Cô An đang ở khách sạn bên bờ biển, cô cần đi du lịch đến hòn đảo . Biết khoảng cách từ đảo đến bờ biển là , khoảng cách từ khách sạn đến đến điểm là (giả thiết ). Từ khách sạn , cô An có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đường thủy để đến hòn đảo (như hình vẽ). Biết rằng chi phí đi đường thủy là , chi phí đi đường bộ là . Hỏi cô An phải chi một khoản tiền nhỏ nhất là bao nhiêu để đi đến đảo?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.