Content text de so 2-HK2-TOAN 10.docx
1 ĐỀ SỐ 2 Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1C 2B 3B 4D 5C 6C 7B 8C 9C 10D 11B 12B Câu 1. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 25. B. 10. C. 9. D. 20. Câu 2. Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 25. B. 26. C. 31. D. 32. Câu 3. Sai số tương đối a của số gần đúng a được cho bởi công thức nào sau đây? (Biết a là sai số tuyệt đối của số gần đúng a ). A. a a a . B. || a a a . C. a a a„ . D. aaa . Câu 4. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên? A. 111. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9. Câu 5. Số nào sau đây mà giá trị của nó có tỉ lệ xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu? A. Số trung bình. B. Trung vị. C. Mốt. D. Một trong ba số của tứ phân vị. Câu 6. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử củabiến cố :C " 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu"? A. ()4859nC . B. ()58552nC . C. ()5859nC . D. ()8859nC . Câu 7. Rút ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. 1 13 . B. 1 4 . C. 12 13 . D. 3 4 . Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho ;,;AABBAxyBxy và ;CCCxy . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
4 A. 25. B. 26. C. 31. D. 32. Lời giải Chọn B Chọn nhóm có 2,3,4,5 người, ta lần lượt có 2345 5555,,,CCCC cách chọn. Vậy số cách chọn thỏa mãn là: 2345 555526CCCC . Câu 3. Sai số tương đối a của số gần đúng a được cho bởi công thức nào sau đây? (Biết a là sai số tuyệt đối của số gần đúng a ). A. a a a . B. || a a a . C. a a a„ . D. aaa . Lời giải Chọn B Câu 4. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 Tìm số trung bình của mẫu số liệu trên? A. 111. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9. Lời giải Chọn D Số trung bình: 1.1113.1124.1135.1144.1152.1161.1171139 113,9. 2010x Câu 5. Số nào sau đây mà giá trị của nó có tỉ lệ xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu? A. Số trung bình. B. Trung vị. C. Mốt. D. Một trong ba số của tứ phân vị. Lời giải Chọn C Câu 6. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử củabiến cố :C " 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu"? A. ()4859nC . B. ()58552nC . C. ()5859nC . D. ()8859nC . Lời giải Chọn C