PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR (BẢN HS FORM 2025).docx

-1- CHƯƠNG 2. NITROGEN VÀ SULFUR A. PHẦN LÍ THUYẾT BÀI 4. ĐƠN CHẤT NITROGEN 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: (SBT – CTST) Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen A. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. B. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tự do chiếm khoảng 20% thể tích không khí. Câu 2: (SBT – KNTT) Khí nào phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Ozone. D. Argon. Câu 3: (SBT – KNTT) Công thức hóa học của diêm tiêu Chile là A. Ca(NO 3 ) 2 . B. NH 4 NO 3 . C. NH 4 Cl. D. NaNO 3 . Câu 4: (SBT – KNTT) Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại trong hợp chất hữu cơ nào sau đây? A. Tinh bột. B. Cellulose. C. Protein. D. Glucose. Câu 5: (SBT – KNTT) Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng đồng vị nào sau đây? A. 14 N. B. 13 N. C. 15 N. D. 12 N. Câu 6: (SBT – KNTT) Áp suất riêng phần của khí nitrogen trong khí quyển là A. 0,21 bar. B. 0,01 bar. C. 0,78 bar. D. 0,28 bar. Câu 7: (SBT – KNTT) Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là 14 N (99,63%) và 15 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là A. 14,000. B. 14,004. C. 14,0037. D. 14,063. Câu 8: (SGK – Cánh Diều) Trong khí quyển, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng A. N 2 . B. NO 3 – . C. NO 2 – . D. NH 4 + . Câu 9: (SBT – CTST) Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen là A. 1s 2 2s 2 2p 1 . B. 1s 2 2s 2 2p 5 . C. 1s 2 2s 2 2p 4 . D. 1s 2 2s 2 2p 3 . Câu 10: (SBT – KNTT) Số oxi hoá thấp nhất của nitrogen là A. –3. B. 0. C. +1. D. +4. Câu 11: (SBT – KNTT) Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố nitrogen trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm VA. B. chu kì 3, nhóm VA. C. chu kì 2, nhóm VIA. D. chu kì 3, nhóm IVA. Câu 12: (SBT – KNTT) Số oxi hoá thấp nhất và cao nhất của nguyên tử nitrogen lần lượt là A. 0 và +5. B. –3 và 0. C. –3 và +5. D. –2 và +4. Câu 13: (SBT – KNTT) Số liên kết σ và số liên kết π trong phân tử nitrogen lần lượt là A. 2 và 1. B. 0 và 3. C. 3 và 0. D. 1 và 2.

-3- A. N 2 chỉ có tính khử. B. N 2 chỉ có tính oxi hoá. C. N 2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá. D. N 2 có tính acid. Câu 25: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hoá C. acid. D. base. Câu 26: (SBT – KNTT) Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản phẩm là A. NO. B. N 2 O. C. NH 3 . D. NO 2 . Câu 27: (SBT – KNTT) Trong phản ứng hoá hợp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là A. chất oxi hóa. B. base. C. chất khử. D. acid. Câu 28: (SBT – KNTT) Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. N 2 + O 2 ↔ 2NO. B. N 2 + 3H 2 2NH 3 . C. 3Ca + N 2 ot Ca 3 N 2 . D. 3Mg + N 2 ot Mg 3 N 2 . Câu 29: Oxide được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitrogen với oxygen là A. NO 2 . B. NO. C. N 2 O. D. N 2 O 5 . Câu 30: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây? A. H 2 . B. O 2 . C. Mg. D. Al. Câu 31: Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H 2 . B. Mg, O 2 . C. H 2 , O 2 . D. Ca, O 2 . Câu 32: Nitrogen phản ứng được với dãy các nguyên tố nào sau đây để tạo ra các hợp chất khí? A. Li, Na, K. B. H 2 , O 2 . C. H 2 , Ca, Na. D. O 2 , Ba, C. Câu 33: Trong tự nhiên, phản ứng giữa nitrogen và oxygen xảy ra trong những cơn mưa dông sấm sét, khởi đầu cho quá trình chuyển hóa từ nitrogen thành nitric acid. Nitric acid tan trong nước mưa và phân li ra ion nitrate (NO 3 – ) là một dạng phân đạm mà cây trong hấp thụ được để sinh trưởng và phát triển. Quá trình chuyển hóa từ nitrogen thành nitric acid qua mấy giai đoạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: (SBT – CTST) Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng. B. Hình thành sấm sét. C. Tham gia quá trình quang hợp của cây. D. Tham gia hình thành mây. Câu 35: Trong nghiên cứu, khí nitrogen thường được dùng để tạo bầu khí quyển trơ dựa trên cơ sở nào? A. Nitrogen có tinh oxi hoá mạnh. B. Nitrogen rất bền với nhiệt. C. Nitrogen khó hoá lỏng. D. Nitrogen không có cực. Câu 36: (SBT – KNTT) Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm: N 2 2O NO 2O NO 2 22OHO HNO 3  NO 3 – Số phản ứng thuộc loại oxi hoá – khử trong sơ đồ là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 37: (SBT – KNTT) Trong tự nhiên, phản ứng giữa nitrogen và oxygen (trong cơn mưa dông kèm sấm sét) là khởi đầu cho quá trình tạo và cung cấp loại phân bón nào cho cây? A. Phân kali. B. Phân đạm ammonium. C. Phân lân. D. Phân đạm nitrate.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.