Content text 1006.pdf
Trang 1/4 - Mã đề thi 1006 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 1 trên trục Oz có tọa độ là A. 3;0; 1 . B. 0;0; 1 . C. 3;0;0. D. 0;1;0 . Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm thống kê về mức lương của công ty B như sau Mức lương trung bình của nhân viên công ty B là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 19,2. B. 17,5. C. 61,6. D. 19,1. Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 log 6 3 x x là A. S 3; 2 3;4 . B. 13 17 ; 2 3; 4 4 S . C. 1 57 1 57 ; 2 3; 2 2 S . D. 1 57 1 57 ; 2 3; 2 2 S . Câu 4. Nghiệm của phương trình 1 5 15 x là A. x 9 . B. 15 x log 5 1. C. x 2 . D. 5 x log 15 1. Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A B 1; 3;2 , 3;5; 2 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có dạng x ay bz c 0 . Khi đó a b c bằng A. –4. B. 0. C. 2. D. –3. Câu 6. Cho cấp số cộng un có d 2 và 8 S 72 . Khi đó, số hạng đầu của cấp số cộng 1 u là A. 1 u 8. B. 1 u 4 . C. 1 u 8. D. 1 u 16 . Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A B C 3;2;1 , 1;0;1 , 1;1;2 . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC là A. x y z 2 0 . B. 3 2 1 2 1 1 x y z . C. 2 1 3 x t y t z t . D. 1 1 2 1 1 x y z . Câu 8. Cho hàm số 3 2 y x x 3 3 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng A. 2 5 . B. 20. C. 2. D. 4. Câu 9. Biết rằng 2 x F x x e là một nguyên hàm của hàm số f x . Giá trị của 2 b f a e , với a b, . Giá trị của a b thuộc khoảng nào dưới đây? A. 6;8. B. 8;10. C. 7;9 . D. 5;7 . Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:................... Mã đề thi 1006
Trang 2/4 - Mã đề thi 1006 Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C . có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a và A B a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC A B C . là A. 3 6 a . B. 3 2 2 a . C. 3 3 2 a . D. 3 2 a . Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào tồn tại giá trị lớn nhất trên tập xác định của nó? A. 2 1 2 x y x . B. 2 y x x 2 3 . C. 2 1 x x y x . D. 3 y x x 3 2. Câu 12. Biết rằng 3 1 3 2 d ln x b c x , với * b c, . Giá trị của b c là bao nhiêu? A. 23. B. 18. C. 27. D. 32. PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách điểm nhập làn 200 m thì tốc độ của ô tô là 36 (km/h). Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc độ v t at b ( a b a , , 0 ), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. a) Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 180 m. b) Giá trị của b là 10. c) Quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian t giây ( 0 24 t ) kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức: 24 0 S t v t t d . d) Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 100 km/h. Câu 2. Cho hàm số 2 2 f x x x log 5 4 . Khi đó: a) Hàm số y f x có tập xác định D ;1 4; . b) Hàm số y f x có đạo hàm 2 5 2 5 4 ln 2 x f x x x . c) Bất phương trình f x 0 có đúng 4 nghiệm nguyên. d) Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên 2;1 là –0,9. (Kết quả được làm tròn đến hàng phần chục) Câu 3. Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là ki-lô-mét), một máy bay đang ở vị trí A4; 0,5;1 và sẽ hạ cánh ở vị trí B3;1,5;0 ở trên đường băng EG (hình vẽ). Có một lớp mây được mô phỏng bởi mặt phẳng đi qua ba điểm M 8;0;0, N 0; 8;0 và P0;0;0,8.