Content text UNIT 10. LIFELONG LEARNING - KEY.doc
1 UNIT 10. LIFELONG LEARNING - KEY A. LÝ THUYẾT I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. distraction (n) /dɪˈstrækʃᵊn/ sự phân tâm, sự sao lãng 2. governess (n) /ˈɡʌvᵊnəs/ gia sư, giáo viên dạy kèm tại nhà 3. hardship (n) /ˈhɑːdʃɪp/ sự khó khăn, vất vả 4. institution (n) /ˌɪnstɪˈtjuːʃᵊn/ viện (đại học), tổ chức lớn 5. intelligence (n) /ɪnˈtelɪʤᵊns/ tình báo 6. obstacle (n) /ˈɒbstəkᵊl/ trở ngại 7. power (n) /ˈpaʊə/ sức mạnh 8. psychology (n) /saɪˈkɒləʤi/ ngành tâm lý học 9. school-leaver (n) /skuːl/-/ˈliːvə/ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông 10. acquire (v) /əˈkwaɪə/ có được, đạt được 11. adapt (v) /əˈdæpt/ thích nghi 12. enrol (v) /ɪnˈrəʊl/ ghi danh 13. expand (v) /ɪkˈspænd/ mở rộng 14. force (v) /fɔːs/ bắt buộc, ép buộc 15. imprison (v) /ɪmˈprɪzᵊn/ giam cầm, cầm tù 16. maintain (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì 17. manage (v) /ˈmænɪʤ/ thành công, xoay sở (làm việc gì đó) 18. offer (v) /ˈɒfə/ đề nghị, yêu cầu 19. register (v) /ˈreʤɪstə/ đăng ký 20. widen (v) /ˈwaɪdᵊn/ mở rộng 21. wonder (v) /ˈwʌndə/ thắc mắc 22. available (adj) /əˈveɪləbᵊl/ có sẵn 23. complex (adj) /ˈkɒmpleks/ phức tạp 24. informed (adj) /ɪnˈfɔːmd/ có kiến thức về, được cung cấp đầy đủ thông tin 25. relevant (adj) /ˈreləvᵊnt/ liên quan 26. self-motivated (adj) /self/-/ˈməʊtɪveɪtɪd/ năng động, năng nổ
2 27. up-to-date (adj) /ˈʌptəˈdeɪt/ cập nhật 28. well-rounded (adj) /wel/-/ˈraʊndɪd/ được phát triển một cách toàn diện 29. satisfying (adj) /ˈsætɪsfaɪɪŋ/ thỏa mãn 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 30. in advance (phrase) /ɪn/ /ədˈvɑːns/ trước 31. a variety of (phrase) /ə/ /vəˈraɪəti/ /ɒv/ nhiều 32. a range of (phrase) /ə/ /reɪnʤ/ /ɒv/ một loạt 33. adult education (np) /ˈædʌlt/ /ˌeʤʊˈkeɪʃᵊn/ giáo dục cho người lớn 34. book summary (np) /bʊk/ /ˈsʌmᵊri/ bản tóm tắt cuốn sách 35. career development (np) /kəˈrɪə/ /dɪˈveləpmənt/ sự phát triển sự nghiệp 36. continuing education (np) /kənˈtɪnjuːɪŋ/ /ˌeʤʊˈkeɪʃᵊn/ giáo dục thường xuyên 37. distance learning (np) /ˈdɪstᵊns/ /ˈlɜːnɪŋ/ học từ xa 38. employment opportunity (np) /ɪmˈplɔɪmənt/ /ˌɒpəˈtʃuːnəti/ cơ hội việc làm 39. face-to-face class (adj-n) /feɪs/-/tuː/-/feɪs/ /klɑːs/ lớp học trực tiếp 40. learning community (np) /ˈlɜːnɪŋ/ /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng học tập 41. learning goal (np) /ˈlɜːnɪŋ/ /ɡəʊl/ mục tiêu học tập 42. lifelong learner (adj-n) /ˈlaɪflɒŋ/ /ˈlɜːnə/ người học suốt đời 43. lifelong learning (adj-n) /ˈlaɪflɒŋ/ /ˈlɜːnɪŋ/ học tập suốt đời 44. martial art (np) /ˈmɑːʃᵊl/ /ɑːt/ võ thuật 45. Molecular Biology (np) /məˈlekjələ/ /baɪˈɒləʤi/ ngành sinh học phân tử 46. mountain climbing (np) /ˈmaʊntɪn/ /ˈklaɪmɪŋ/ leo núi 47. night school (np) /naɪt/ /skuːl/ lớp học buổi tối (cho người lớn) 48. professional development (adj-n) /prəˈfeʃᵊnᵊl/ /dɪˈveləpmənt/ sự phát triển nghề nghiệp 49. remote learning (adj-n) /rɪˈməʊt/ /ˈlɜːnɪŋ/ học từ xa 50. role model (np) /rəʊl/ /ˈmɒdᵊl/ hình mẫu
3 51. thinking skill (np) /ˈθɪŋkɪŋ/ /skɪl/ kỹ năng tư duy 52. vocational school (adj-n) /vəʊˈkeɪʃᵊnᵊl/ /skuːl/ trường dạy nghề 53. boost one's memory (phrase) /buːst/ /wʌnz/ /ˈmemᵊri/ tăng cường trí nhớ 54. broaden one's horizon (phrase) /ˈbrɔːdᵊn/ /wʌnz/ /həˈraɪzᵊn/ mở rộng tầm mắt 55. get qualifications (v-n) /ɡet/ /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃᵊnz/ có được bằng cấp 56. keep one's mind sharp (phrase) /kiːp/ /wʌnz/ /maɪnd/ /ʃɑːp/ giữ cho đầu óc nhạy bén 57. stay connected (v-adj) /steɪ/ /kəˈnektɪd/ giữ liên lạc 58. stay informed (v-adj) /steɪ/ /ɪnˈfɔːmd/ được thông báo, được cung cấp thông tin 59. brush up (vp) /brʌʃ/ /ʌp/ ôn lại, học lại 60. engage in (vp) /ɪnˈɡeɪʤ/ /ɪn/ tham gia vào 61. keep on (vp) /kiːp/ /ɒn/ tiếp tục 62. take up (vp) /teɪk/ /ʌp/ bắt đầu một sở thích hoặc công việc nào đó 63. type up (vp) /taɪp/ /ʌp/ gõ chữ 64. work on (vp) /wɜːk/ /ɒn/ làm về 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 65. attend (v) /əˈtend/ tham dự 66. attendee (n) /ətenˈdiː/ người tham dự 67. challenge (n) /ˈʧælɪnʤ/ thử thách 68. challenging (v) /ˈʧælɪnʤɪŋ/ đầy thách thức 69. determination (n) /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃᵊn/ sự quyết tâm 70. determined (adj) /dɪˈtɜːmɪnd/ quyết tâm 71. motivated (adj) /ˈməʊtɪveɪtɪd/ có động lực 72. motivation (n) /ˌməʊtɪˈveɪʃᵊn/ động lực 73. pursue (v) /pəˈsjuː/ theo đuổi 74. pursuit (n) /pəˈsjuːt/ sự theo đuổi II. PRONUNCIATION NGỮ ĐIỆU TRONG CÂU HỎI Loại câu hỏi Quy tắc lên giọng/ xuống giọng Câu hỏi Yes/ No Lên giọng ở cuối câu Ví dụ: Can a school-leaver achieve success without pursuing higher
4 education? Câu hỏi với từ để hỏi Wh- Xuống giọng ở cuối câu Ví dụ: How can individuals adapt to changes in the job market? Câu hỏi lựa chọn Lên giọng ở lựa chọn trước từ ‘or’ và xuống giọng ở cuối câu Ví dụ: Do you want to become a flight attendant or a receptionist? Câu hỏi đuôi Xuống giọng ở cuối câu hỏi đuôi khi gần như biết chắc chắn câu trả lời Ví dụ: Some people look down on school-leavers, don’t they? They think that school-leaves don’t have enough qualifications and skills to apply for some jobs. Lên giọng ở cuối câu hỏi đuôi khi không biết chắc chắn câu trả lời Ví dụ: They pursue a career in ensuring passenger safety, don’t they? III. GRAMMAR 1. CÂU GIÁN TIẾP: CÂU MỆNH LỆNH, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ VÀ LỜI KHUYÊN - Khi tường thuật về mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị và lời khuyên, chúng ta có thể dùng mệnh đề to-V sau động từ tường thuật. - “Say” và “tell” là 2 động từ tường thuật phổ biến ở câu chủ động nhưng dựa vào ngữ cảnh và nghĩa thì có thể dùng các động từ tường thuật khác nhau cho câu bị động. Động từ tường thuật bao gồm ask, tell, advise (khuyên nhủ), command, order, instruct, invite, encourage, persuade, remind, warn,... - Mệnh lệnh, yêu cầu phủ định thường được tường thuật bằng not + to V - Một số động từ được theo sau bởi một tân ngữ và to V. STT Động từ Câu trực tiếp Câu gián tiếp 1 ASK Yêu cầu The manager said to John, “Can you attend the lifelong learning workshop?” Người quản lý nói với John: “Anh có thể tham dự hội thảo học tập suốt đời không?” The manager asked John to attend the lifelong learning workshop. Người quản lý bảo John tham dự hội thảo học tập suốt đời. 2 TELL Dặn The professor said to the students, “Remember to apply what you learn.” Giáo sư nói với các sinh viên: “Hãy nhớ áp dụng những gì các em học được nhé”. The professor told the students to remember to apply what they learn. Giáo sư dặn sinh viên nhớ áp dụng những gì đã học. 3 ADVISE Khuyên nhủ The counsellor said, “I think you should take online courses to continue learning.” Nhân viên tư vấn nói: “Tôi nghĩ bạn nên tham gia các khóa học trực tuyến để tiếp tục học”. The counsellor advised the student to take online courses to continue learning. Nhân viên tư vấn khuyên sinh viên nên tham gia các khóa học trực tuyến để tiếp tục học tập. 4 COMMAND Ra lệnh The director said to the new hires, “You must complete this training.” Giám đốc nói với những người mới được tuyển dụng: “Các bạn phải hoàn thành khóa đào tạo này”. The director commanded the new hires to complete the training. Giám đốc ra lệnh cho những người mới được tuyển dụng phải hoàn thành khóa đào tạo. 5 ORDER Yêu cầu The supervisor said to the team, “I need you to update your skills.” Người giám sát nói với nhóm: “Tôi cần các bạn cập nhật kỹ năng của mình.” The supervisor ordered the team to update their skills. Người giám sát yêu cầu cho nhóm cập nhật kỹ năng của họ. 6 INSTRUCT Hướng dẫn The trainer said, “You can complete these modules by next month.” Huấn luyện viên nói: “Bạn có thể hoàn The trainer instructed the trainees to complete the modules by the next month.