PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 4. [Đáp án] Đề Vật Lý 10 HK1 - PT Vùng Cao Việt Bắc.docx

Trang 1/3 – Mã đề 201 TRƯỜNG PT VÙNG CAO VIỆT BẮC Đề chính thức (Đề gồm có 03 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 10 Năm học Môn: Vật lí (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên:.................................................................................. Số báo danh:.............................................................................. I - Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0,001 s để đo thời gian rơi tự do của một vật. Dựa vào kết quả đo tính được thời gian rơi trung bình của các lần đo là 2,002 s; sai số tuyệt đối của phép đo là 0,005 s. Cách viết kết quả đo của phép đo này là A. t = 2,002 + 0,005 (s). B. t = 2,002 + 0,001 (s). C. t = 2,002  0,005 (s). D. t = 2,002  0,001 (s). Câu 2: Gọi A là sai số ngẫu nhiên tuyệt đối trung bình; A dc là sai số hệ thống. Sai số tuyệt đối ΔA của phép đo là A. ΔA = A + A dc . B. ΔA = A - A dc . C. ΔA = A .A dc D. dc ΔA A. ΔA Câu 3: Chọn phát biểu sai. Để tránh nguy cơ hỏng thiết bị đo điện cần A. chọn chức năng và thang đo phù hợp. B. cắm dây đo vào chốt cắm phù hợp với thang đo. C. tùy ý cắm dây đo vào chốt cắm mình thích. D. không để các thiết bị đo ở gần nước. Câu 4: Chuyển động biến đổi là chuyển động có A. gia tốc biến đổi theo thời gian. B. vận tốc biến đổi theo thời gian. C. gia tốc bằng không. D. vận tốc không đổi theo thời gian. Câu 5: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 2 h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/h và 3 h sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là A. 48 km/h. B. 40 km/h. C. 58 km/h. D. 42 km/h. Câu 6: Một chiếc thuyền chuyển động xuôi dòng với vận tốc 14 km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là A. v = 14 km/h. B. v = 9 km/h. C. v = 23 km/h. D. v = 5 km/h. Câu 7: Một người lái ôtô đi thẳng 3 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi theo hướng Nam 4 km. Độ dịch chuyển của người đó là A. 7 km. B. 5 km. C. 1 km. D. 2 km. Câu 8: Cho đồ thị vận tốc của một chuyển động như hình 1. Chuyển động của vật trên đoạn OA là A. chuyển động nhanh dần đều ngược chiều dương. B. chuyển động chậm dần đều theo chiều dương. C. chuyển động chậm dần đều ngược chiều dương. D. chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương. Câu 9: Rơi tự do là loại chuyển động A. thẳng đều. B. thẳng nhanh dần đều. C. tròn đều. D. thẳng chậm dần đều. Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất, lấy g = 10 m/s 2 . Thời gian để vật rơi đến đất là A. 2 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 5 s. Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất. Hệ quy chiếu bao gồm A. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. B. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. C. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. D. hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. O A B C v t Hình 1 Mã đề 201
Trang 2/3 – Mã đề 201 Câu 12: Gọi v là độ biến thiên vận tốc trong khoảng thời gian t, a là gia tốc. Công thức tính gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi là A. a = v.t. B. a = v + t. C. a = v - t. D. a = v t   . Câu 13: Một ôtô bắt đầu rời bến, sau khi đi được 50 m thì đạt vận tốc 10 m/s. Gia tốc của ôtô là A. 1 m/s 2 . B. 0,1 m/s 2 . C. - 1 m/s 2 . D. - 0,1 m/s 2 . Câu 14: Lúc 1 h, một xe qua A với tốc độ 10 m/s, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s 2 đuổi theo một xe đạp đang chuyển động nhanh dần đều qua B với tốc độ là 2 m/s và gia tốc là 0,5 m/s 2 . Sau 20 s thì xe đuổi kịp xe đạp. Khoảng cách AB là A. 300 m. B. 250 m. C. 200 m. D. 260 m. Câu 15: Một vật chịu tác dụng của hai lực 1Fr , 2Fr cùng phương, cùng chiều, có thể thay thế hai lực đó bằng một lực có độ lớn A. F = F 1 + F 2 . B. F = F 1 - F 2 . C. F = F 1 . D. F = F 2 . Câu 16: Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật. B. tốc độ của vật. C. tính chất của bề mặt tiếp xúc. D. áp lực của vật lên bề mặt tiếp xúc. Câu 17: Tổng hợp hai lực tác dụng lên một vật là thay thế hai lực bằng một lực A. có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực ấy. B. có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực ấy. C. có tác dụng giống hệt như tác dụng của hai lực ấy. D. bất kì. Câu 18: Một máy bay chở hàng đang bay ngang ở độ cao 490 m với vận tốc 100 m/s thì thả một gói hàng cứu trợ xuống một làng đang bị lũ lụt. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm xa của gói hàng là A. 1000 m. B. 9800 m. C. 100 m. D. 980 m. Câu 19: Một vật chịu tác dụng của hai lực kéo đều có độ lớn 8000 N và góc giữa hai lực là 90 0 . Độ lớn hợp lực của hai lực là A. 1600 N. B. 8000 2 N. C. 7727 N. D. 400 N. Câu 20: Hai lực cân bằng là hai lực A. cùng tác dụng vào một vật và có hợp lực khác 0. B. tác dụng vào hai vật và có độ lớn bằng nhau. C. cùng tác dụng vào một vật và có hợp lực bằng 0. D. tác dụng vào hai vật và có độ lớn khác nhau. Câu 21: Một xe đang chạy trên đường thì gặp vật cản, xe phanh gấp, người ngồi trong xe A. ngã dúi về phía trước. B. ngã ngửa ra sau. C. bị nghiêng sang phải. D. bị nghiêng sang trái. Câu 22: Nếu Trái Đất hút quả táo bằng một lực 3 N thì lực do quả táo hút Trái Đất là A. 1,5 N. B. 3 N. C. 1 N. D. 6 N. Câu 23: Một vật khối lượng m = 1 kg đang nằm yên, dưới tác dụng của lực F nó chuyển động nhanh dần với gia tốc 2 m/s 2 . Giá trị của F là A. 2 N. B. 0,5 N. C. 1 N. D. 4 N. Câu 24: Một thùng gỗ khối lượng 10 kg được nằm cân bằng trên mặt phẳng nghiêng 30 0 so với phương ngang, lấy g = 9,8 m/s 2 . Độ lớn lực ma sát nghỉ là A. 98 N. B. 49 N. C. 49 3 N. D. 100 N. Câu 25: Lực căng dây có A. phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống. B. phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên. C. phương trùng với phương sợi dây, chiều hướng vào phần giữa của dây. D. phương song song bề mặt tiếp xúc, chiều ngược chiều chuyển động. Câu 26: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ. A. một viên phấn đặt trên bàn nằm ngang. B. một hòn đá đang lăn. C. một cái bút đặt trên mặt bàn nằm nghiêng. D. một cái hòm đang trượt.
Trang 3/3 – Mã đề 201 Câu 27: Gọi mstF là lực ma sát trượt, t là hệ số ma sát trượt, N là áp lực của vật lên mặt tiếp xúc. Công thức tính độ lớn lực ma sát trượt là A. .NFtmst  B. .N5,0Ftmst C. .N2Ftmst D. .NFtmst Câu 28: Một vật có khối lượng m, chịu tác dụng của vectơ lực Fr thu được gia tốc ar . Biểu thức của định luật II Niutơn là A. Fm.a.r B. F a. m r r C. F a. m r D. F m. a r II - Phần tự luận (3,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Dưới tác dụng của một lực 20 N không đổi, một vật có khối lượng 50 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều. a) Tính gia tốc của vật. b) Nếu vận tốc ban đầu của vật là 2 m/s thì sau 10 s + vật đạt vận tốc là bao nhiêu? + quãng đường vật đi được là bao nhiêu? Bài 2. (1,0 điểm) Một ô tô có khối lượng 1,2 tấn đang lên dốc, biết dốc nghiêng 30 0 so với mặt phẳng ngang. Lực phát động gây ra bởi động cơ ô tô có độ lớn 8000 N. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là  = 0,05. Cho g = 10 m/s 2 . Tính gia tốc của ô tô khi lên dốc. --------------------------------------Hết---------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.