PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 6. HÓA TRỊ - LẬP CTHH THEO HÓA TRỊ.pdf



Nguyễn Thành Kiên, tài liệu BD HSG KHTN 7 – Zalo: 0972521072 3 d. Tính hóa trị của P trong hợp chất H3PO4 e. Tính hóa trị của S trong hợp chất H2SO3 Hướng dẫn a. Hợp chất Theo quy tắc hoá trị ta có: 2.a = 1.II  Vậy Na trong hợp chất Na2O có hoá trị I. b. Hợp chất Theo quy tắc hoá trị ta có: 2.a = 3.II  Vậy Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 có hoá trị III. c. Hợp chất Theo quy tắc hoá trị ta có: 1.II = 1.b  Vậy nhóm (CO3) trong hợp chất CaCO3 có hoá trị II. d. Hợp chất Theo quy tắc hoá trị ta có: 3.I + 1.a = 4.II  Vậy P trong hợp chất H3PO4 có hoá trị V. e. Hợp chất Theo quy tắc hoá trị ta có: 2.I + 1.a = 3.II  Vậy S trong hợp chất H2SO3 có hoá trị IV. Bài 2. Lập công thức của hợp chất tạo bởi: a. S (IV) và O (II). b. Al (III) và nhóm (SO4) (II). c. Ca (II) và nhóm (CO3) (II) Hướng dẫn a. Đặt công thức của hợp chất là: Theo quy tắc hoá trị ta có: x.IV = y.II   x = 1; y = 2 Vậy CTHH của hợp chất là SO2. b. Đặt công thức của hợp chất là: Theo quy tắc hoá trị ta có: x.III = y.II  x = 2; y = 3 Vậy CTHH của hợp chất là: Al2(SO4)3. c. Đặt công thức của hợp chất là: Theo quy tắc hoá trị ta có: x.II = y.II   x = 1; y = 1 Vậy CTHH của hợp chất là: CaCO3 a II Na O2 1.II a I 2 = = a II Fe (SO ) 2 4 3 3.II a III 2 = = II b Ca CO3 1.II b II 1 = = I a II H P O 3 4 a 4.II 3.I V = − = I a II H SO 2 3 a 3.II 2.I IV = − = IV II S Ox y x II 1 y IV 2 = = III II Al (SO ) x 4 y x II 2 y III 3 = = II II Ca (CO ) x 3 y x II 1 y II 1 = =
Nguyễn Thành Kiên, tài liệu BD HSG KHTN 7 – Zalo: 0972521072 4 Bài 3. Cho các công thức hóa học sau: NaSO4, H2SO4,Ca2O, MgCl3, H2PO4, Al2O3. Cho biết Na(I), Cl(I), Ca(II), Mg(II), nhóm (SO4)(II), Al(III) và nhóm (PO4)(III). Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng. Hướng dẫn Công thức hóa học viết sai: NaSO4, Ca2O, MgCl3, H2PO4 Sửa lại: Na2SO4, CaO, MgCl2, H3PO4 Bài 4. Hợp chất của nguyên tố X và O có công thức X2O3, hợp chất của nguyên tố H và Y có công thức là H2Y. a. Tính hóa trị của X, Y. b. Lập công thức hóa học giữa hai nguyên tố X và Y. Hướng dẫn a. Hợp chất  2.x = 3.II  Hợp chất  2.I = 1.y  y = II b. Đặt công thức của hợp chất là: Theo quy tắc hoá trị ta có: a.III = b.II   a = 2; b = 3 Vậy CTHH của hợp chất là: X2Y3. Bài 5. Hợp chất A tạo bởi R có hóa trị (III) và nguyên tố oxi, biết phân tử khối của A nặng gấp 3,4375 lần phân tử oxi. a. R là nguyên tố nào. b. Viết công thức hóa học của A. Hướng dẫn a. Đặt công thức của hợp chất là R2O3. Phân tử khối của O2: 16.2 = 32 amu Phân tử khối của hợp chất R2O3 = 3,4375. O2 = 3,4375. 32 = 110 amu  2R + 16.3 = 110  R = 31 Vậy R là phosphorus (P). b. Công thức hóa học của hợp chất là P2O3. Bài 6. Hợp chất A tạo bởi R có hóa trị (II) và nhóm NO3(I), biết phân tử khối của A nặng hơn phân tử K2O là 54 amu. a. R là nguyên tố nào. b. Viết công thức hóa học của A. Hướng dẫn a. Đặt công thức của hợp chất là R(NO3)2. Phân tử khối của K2O: 39.2+16 = 94 amu Phân tử khối của hợp chất R(NO3)2 = K2O + 54 = 94 + 54 = 148 amu  R + (14+16.3).2 = 148  R = 24 Vậy R là magie (Mg). b. Công thức hóa học của hợp chất là Mg(NO3)2. x II X O2 3 3.II x III 2 = = I y H Y2 III II X Ya b a II 2 b III 3 = =

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.