Content text Lớp 10. Đề KT chương 2 (Đề 2).docx
1 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 2 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo ba nguyên tắc, nguyên tắc nào sau đây là đúng? A. Nguyên tử khối tăng dần. B. Cùng số lớp electron cùng cột. C. Điện tích hạt nhân tăng dần. D. Cùng số electron hóa trị xếp cùng hàng. Câu 2. Bảng tuần hoàn hiện nay có số chu kì và số hàng ngang lần lượt là A. 7 và 9. B. 7 và 8. C. 7 và 7. D. 6 và 7. Câu 3. Chu kì 2 của bảng hệ thống tuần hoàn A. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 3 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 11. B. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 11 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 18. C. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 3 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 18. D. bắt đầu từ nguyên tố có Z = 3 và kết thúc ở nguyên tố có Z = 10. Câu 4. Số thứ tự của nhóm (trừ hai cột 9, 10 của nhóm VIIIB) bằng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 5. Nguyên tố Al (Z = 13) có số lớp electron là A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 6. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s 2 3p 5 . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. Ô 17, chu kì 3, nhóm VA. B. Ô 15, chu kì 3, nhóm VIIA. C. Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA. D. Ô 15, chu kì 4, nhóm VA. D. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có tính chất hóa học giống nhau và được xếp cùng một cột. Câu 7. X là nguyên tố rất cần thiết cho sự chuyển hóa của calcium, phosphorus, sodium, potassium, vitamin C và các vitamin nhóm B. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 2 . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 8. Cho các nguyên tố sau: 11202616Na;Ca;Fe;S . Nguyên tố thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. Na. B. Fe. C. S. D. Ca. Câu 9. Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H 2 O, thu được 0,01 mol khí H 2 . Kim loại M là A. Li (M = 7). B. Na (M = 23). C. K (M = 39). D. Mg (M = 24). Câu 10. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. D. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. Câu 11. Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viét gọn là [Ar]3d 5 4s 1 . Vị trí của chromium trong bảng tuần hoàn là A. ô số 17, chu kì 4, nhóm IA. B. ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB. C. ô số 24, chu kì 3, nhóm VB. D. ô số 27, chu kì 4, nhóm IB. Câu 12. Các quả cầu sau đây mô tả cho bán kính nguyên tử ngẫu nhiên các nguyên tố: Na (Z = 11), S (Z = 16), Cl (Z = 17), K (Z = 19). Mã đề thi: 202
2 Thứ tự (1), (2), (3), (4) về bán kính sẽ tương ứng với dãy nguyên tố nào sau đây? A. K, Na, S, Cl. B. Na, S, Cl, K. C. Cl, S, Na, K. D. K, Cl, S, Na. Câu 13. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14. Thứ tự tính phi kim tăng dần của các nguyên tố đó là A. XZY . B. ZXY . C. ZYX . D. YXZ . Câu 14. Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới dây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Tính kim loại và phi kim. B. Tính acid – base của các hydroxide. C. Khối lượng nguyên tử. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 15. Hydroxide nào có tính acid mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được dùng để phân hủy các quặng phức tạp; phân tích khoáng vật hoặc làm chất xúc tác. (Z Si = 14, Z P = 15, Z S = 16, Z Cl = 17) A. Silicic acid. B. Sulfuric acid. C. Phosphoric acid. D. Perchloric acid. Câu 16. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Công thức oxide cao nhất của R là A. RO 3 . B. R 2 O 7 . C. R 2 O 3 . D. R 2 O. Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố X có bán kính rất lớn. Phát biểu nào sau đây về X là đúng? A. Độ âm điện của X rất lớn và X là phi kim. B. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là phi kim. C. Độ âm điện của X rất lớn và X là kim loại. D. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là kim loại. Câu 18. Vị trí tương đối của nguyên tố W, X, Y, Z trong bảng tuần hoàn được biểu diễn tại hình dưới đây: IA VIIIA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA T X Y Z Cho các phát biểu sau: (a) T có tính kim loại mạnh hơn X. (b) Y có tính kim loại mạnh hơn Z. (c) Z có khả năng nhận 1 electron để tạo ion Z – . (d) Hydroxide cao nhất của X có dạng HXO 4 . (e) Oxide cao nhất của T có dạng TO. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Hình bên mô tả ô nguyên tố sodium: a. Kí hiệu của nguyên tố sodium là Na. b. Nguyên tố sodium nằm ở ô số 11 trong bảng tuần hoàn hóa học. c. Số khối của nguyên tử sodium là 22,990. d. Nguyên tố sodium thuộc chu kì 3, nhóm IA. Câu 2. Cho ba nguyên tố có cấu hình electron tương ứng: X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 ; Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Z: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 . a. Hai nguyên tố X và Y có cùng số electron hóa trị.
3 b. Tính kim loại của nguyên tố X lớn hơn của nguyên tố Z. c. Nguyên tố X có độ âm điện lớn hơn nguyên tố Z. d. Thứ tự giảm dần bán kinh nguyên tử là Z, X, Y. Câu 3. Phosphorus được dùng vào mục đích quân sự như sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói. Nguyên tố phosphorus ở ô số 15, chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. a. Phosphorus có 3 electron ở lớp ngoài cùng. b. Tính phi kim của phosphorus mạnh hơn tính phi kim của nitrogen ( 7 N). c. Công thức oxide cao nhất của phosphorus P 2 O 5 . d. Công thức hợp chất khí của phosphorus với hydrogen là PH 3 . Câu 4. Ba nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng một chu kì và có tổng số hiệu nguyên tử là 39. Số hiệu của nguyên tử Y bằng trung bình cộng số hiệu của nguyên tử X và Z. Nguyên tử của ba nguyên tố này hầu như không phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường. a. X, Y, Z lần lượt thuộc các nhóm IIA, IIIA, VIA trong bảng tuần hoàn. b. X, Y là nguyên tố kim loại, Z là nguyên tố phi kim. c. Độ âm điện của các nguyên tố X, Y, Z có xu hướng tăng dần. d. Trong hợp chất hydroxide của ba nguyên tố X, Y, Z, hydroxide của Z có tính base mạnh nhất. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng hệ thống tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm? Câu 2. Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là bao nhiêu? Câu 3. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 12, 14, 16 và 34. Có bao nhiêu nguyên tố trong các nguyên tố trên thuộc cùng một nhóm? Câu 4. Có bao nhiêu electron hóa trị trong nguyên tử copper (Cu, Z = 29)? Câu 5. Oxide cao nhất của nguyên tố R có dạng R 2 O 5 , được sử dụng làm chất hút ầm cho chất lỏng và khí. Hợp chất của R với hydrogen ở thể khí có chứa 8,82% hydrogen về khối lượng, là khí rất độc, gây chết với các triệu chứng khó hô hấp, đau đầu, chỏng mặt, buồn nôn. Nguyên tử khối của R bằng bao nhiêu? Câu 6. Hợp chất ion XY được sử dụng để bảo quản mẫu tế bào trong viện nghiên cứu dược phẩm và hóa sinh vì ion Y - ngăn cản sự thủy phân của glycogen. Trong phân tử XY, số electron của anion bằng số electron của cation và tổng số electron của XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một hoá trị duy nhất. Y nằm ở ô thứ bao nhiêu trong bảng tuần hoàn? ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
4 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 2 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 D 2 A 11 B 3 D 12 A 4 C 13 A 5 C 14 C 6 C 15 D 7 A 16 B 8 B 17 D 9 C 18 A Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a S b Đ b S c S c Đ d Đ d Đ 2 a S 4 a S b S b Đ c Đ c Đ d Đ d S Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 3 4 1 2 14 5 31 3 3 6 9