Content text ĐỀ THI GIỮA KÌ I VẬT LÍ 12 - ĐỀ 4 - BẢN GIÁO VIÊN.docx
A. Q. m B. Qm. C. m Q. D. QLm. Câu 12. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn? A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ) B. Jun trên kilôgam (J/kg). C. Jun (J). D. Jun trên độ (J/độ). Câu 13. Biết nhiệt độ sôi, nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi của nước là 0100C,4200 J/kg.K và 6 2,3.10J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi hoàn toàn 2 kg nước ở 20C là A. 62,636.10 J. B. 65,272.10 J. C. 626,36.10 J. D. 652,72.10 J. Hướng dẫn giải Nhiệt lượng cần cung cấp để nước sôi 121Q = mctt2.4200.10020672000J. Nhiệt lượng cần để nước hoá hơi 66 2Q = mL2.2,3.104,6.10J. Vậy nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi hoàn toàn 2 kg nước ở 20°C là 6 12Q = Q Q52720005,272.10J. Câu 14. Nhiệt hóa hơi được xác định bằng công thức A. Qmc.t. B. Qm. C. QLm. D. QUA. Câu 15. Nước sôi ở A. 100 0 C. B. 1000 0 C. C. 99 0 C. D. 0 0 C. Câu 16. Biết nhiệt dung riêng của nước là c4190 J/kg.K và nhiệt hóa hơi của nước là 6 L2,26.10J/kg. Để làm cho m200 gam nước lấy ở 1t10C sôi ở 2t100C và 10% khối lượng của nó đã hóa hơi khi sôi thì cần cung cấp một nhiệt lượng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 169 kJ. B. 121 kJ. C. 189 kJ. D. 212 kJ. Hướng dẫn giải Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước ở 10C để nước sôi ở 100C là 121Qmc.tmctt 1Q0,2.4190.1001075420 J. Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước hóa hơi khi sôi là 21 6 2,26.1.QLmLm.10%.0,2.10%45 J0200 Nhiệt lượng tổng cộng cung cấp cho 4kg nước đá ở 0C để chuyển nó thành nước ở 20C là 12QQQ7542045200120620 J121 kJ. Câu 17. Có một số phép tính đổi đơn vị sau (1) 0 C = ( 0 F – 32) + 0 F. (2) 0 C = K – 273 (3) 0 0 C = 32 0 F (4) 20 0 C = 283K (5) 313K = 40 0 C (6) 95 0 F = 35 o C Số phép đổi đơn vị đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.