Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university NHẬP MÔN KẾ Toánn ÔN TẬP - Trắc nghiệm từng chương Nguyên lý kế toán (Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng) Downloaded by Minh Châu (
[email protected]) lOMoARcPSD|19654539
CHƯƠNG 1 1. Việc thay đổi phương pháp kế toán hằng năm sẽ vi phạm nguyên tắc nhất quán trong kế toán. a. đúng b. sai 2. Theo giả thuyết thực thể kinh doanh, thì chủ sở hữu của doanh nghiệp được xem như là một bộ phận cấu thành nên thực thể của doanh nghiệp; và do vậy tài sản cũng như nợ phải trả của chủ sở hữu cùng chính là tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp a. đúng b. sai 3. Mục tiêu của nguyên tắc phù hợp là cung cấp đầy đủ thông tin cho người sử dụng báo cáo bên ngoài của đơn vị a. đúng b. sai 4. Công ty không công bố thông tin về tình trạng sắp giải thể của mình sẽ vi phạm giả thuyết hoạt động liên tục a. đúng b. sai 5. tài sản được ghi nhận theo giá trị ban đầu khi hình thành là yêu cầu của nguyên tắc thước đo tiền tệ giá gốc. a. đúng b. sai 6. Công ty A sở hữu một tòa nhà có giá trị thực tế trên thị trường tại thời điểm hiện tại(10 tỷ đồng) lớn hơn giá trị ghi sổ lúc hình thành (5 tỷ đồng). Công ty báo cáo giá trị tòa nhà này theo giá trị trường (10 tỷ đồng) trên bảng cân đối kế toán. a. sai b. đúng 7. Doanh thu bán hàng (hoặc cung cấp dịch vụ) chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp đã nhận được tiền cho số hàng đã bán (hoặc dịch vụ đã cung cấp) hoàn thành nghĩa vụ. a. sai b. đúng 8. Nguyên tắc thước đo tiền tệ yêu cầu tất cả thông tin của kế toán phải được thể hiện bằng đơn vị tính Việt Nam đồng. a. đúng b. sai 9. Hoạt động kinh doanh của đơn vị có thể được phân chia thành các phân đoạn thời gian bằng nhau là nội dung của nguyên tắc kỳ kế toán a. đúng b. sai 10. Nguyên tắc yêu cầu công ty và chủ sở hữu cần được tách biệt về mặt kế toán là nguyên tắc trọng yếu nguyên tắc thực thể kd. a. đúng b. sai CHƯƠNG 2 1. Công ty A đang nghiên cứu phát triển một số sản phẩm mới nên đưa ra thị trường. Các chi phí phát sinh trong quá trình nghiên cứu không được ghi nhận là tài sản cố định vô hình của công ty a. đúng b. sai 2. Vinamilk là thương hiệu nổi tiếng về các sản phẩm sữa và chế phẩm từ sữa. Sự nổi tiếng này đã mang lại lợi thế thương mại rất lớn so với đối thủ cạnh tranh. Tập đoàn Vinamilk có thể ghi nhận lợi thế thương mại là tài sản của tập đoàn - Tài sản đc ghi nhận khi: + Kiểm soát đc Downloaded by Minh Châu (
[email protected]) lOMoARcPSD|19654539
o +Chắc chắn mang lại lợi ích tương lai o + Giá trị xác định đc 1 cách tin cậy a. đúng b. sai 3. Trong các khoản mục kế toán sau đây, khoản mục nào là tài sản? a. chi phí phải trả b. phải thu khách hàng c. qũy đầu tư phát triển d. thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước 4. Trong các khoản mục kế toán sau đây, khoản mục nào là nợ phải trả? a. quyền sử dụng đất b. chi phí trả trước c. ứng trước cho người bán d. phải trả cho người bán 5. Trong các khoản mục kế toán sau đây, khoản mục nào không phải của vốn chủ sở hữu? a. Quỹ sự phòng tài chính b. Chi phí làm tăng vốn chủ sở hữu c. lợi nhuận chưa phân phối d. quỹ khen thưởng phúc lợi 6. Trong các đối tượng kế toán sau đây, đối tượng nào không phải là tài sản của đơn vị a. phần mềm máy tính do đơn vị mua về b. chi phí trả trước c. hàng hóa trong kho của đơn vị d. thương hiệu của đơn vị rất nổi tiếng ở địa phương 7. Phương trình kế toán có thể được trình bày như sau a. Tài sản - Nợ phải trả = Vốn CSH b. Tài sản = Doanh thu - Nợ phải trả c. Tài sản = Vốn CSH - Nợ phải trả d. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn CSH 8. Trong tháng 1/N công ty A chi 120 triệu đồng trả tiền thuê cửa hàng cho năm N, kỳ kế toán là quý, công ty A đã ghi nhận chi phí bán hàng trong quý 1/N là 120 triệu đồng a. đúng b. sai 9. Tìm đáp án không cùng loại với các đáp án khác a. thành phẩm b. Tiền gửi ngân hàng c. Hàng mua đang đi đường d. máy móc thiết bị 10. Công ty A có một danh sách khách hàng lớn và thường xuyên, nhờ số khách hàng này mà thu được khoản lợi nhuận lớn hàng năm. Công ty A ghi nhận danh sách khách hàng là tài sản công ty a. đúng b. sai 11. Khách hàng trả tiền còn nợ cho công ty bằng chuyển khoản qua ngân hàng TS tăng(112), TS giảm(131) 12. Chủ sở hữu góp vốn bằng phương tiện vận tải TS tăng(211), NV tăng(411) 13. Thanh toán thuế còn nợ ngân sách nhà nước bằng tiền mặt TS giảm(Có 111) NV giảm(Nợ 333) 14. Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng với giá xuất kho là 60 triệu đồng TS giảm( có 156), Nv giảm(Nợ 157) 15. Doanh thu bán hàng chưa thu tiền là 80 triệu đồng TS tăng(nợ 131), NV tăng (có 511) 16. Tiền lãi ngân hàng nhận được trong kỹ là 15 triệu đồng TS tăng(112), NV tăng (515) Downloaded by Minh Châu (
[email protected]) lOMoARcPSD|19654539
17. Nhận được thông báo của công ty điện lực về tiền điện trong tháng là 30 triệu đồng NV tăng(có 331), NV giảm(Nợ 627) 18. Công ty chuyển khoản 10 triệu đồng ứng trước nhà cung cấp để mua hàng TS tăng(Nợ 112), TS giảm(có 131) 19. Xuất kho công cụ dụng cụ có giá trị 20 triệu đồng sử dụng cho bộ phận bán hàng. Biết công cụ dụng ước tính là 4 tháng TS tăng(Nợ 641), TS giảm(Có 153) 20. Ngày 1/1 công ty chuyển khoản thanh toán tiền thuê cửa hàng là 240 triệu đồng, biết hợp đồng thuê có hiệu lực trong 01 năm kể từ ngày thanh toán. TS tăng(Nợ 242), TS giảm(có 112) CHƯƠNG 3 1. Một loại nguồn vốn chỉ tham gia hình thành nên một loại tài sản a. đúng b. sai 2. Giao dịch nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế? a. Nhận một đơn đặt hàng b. Bán hàng thu bằng tiền mặt c. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt d. Mua công cụ dụng cụ bằng tiền mặt 3. Công ty B ứng trước tiền cho công ty để mua hàng hóa bằng chuyển khoản 60.000 a. Nợ TK 112/ Có TK 156: 60.000 b. Nợ TK 112/ Có TK 131-B: 60.000 c. Nợ TK 156/Có TK 131-B:60.000 d. Nợ TK 112/ Có TK-B: 60.000 4.Ghi kép vào tài khoản là việc ghi chép, phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào hai tài khoản a. Đúng b. Sai 5. Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp không đổi khi doanh nghiệp trích lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 20.000. a. đúng b. sai 6. Tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ giảm khi doanh nghiệp chi tiền mặt ứng trước cho người bán a. đúng b. sai 7. Các TK phản ánh TS luôn có số dư bên Nợ và các TK phản ánh NV luôn có số dư ở bên Có a. sai b. đúng 8. Các nghiệp vụ thuộc mối quan hệ đối ứng kế toán tài sản tăng - tài sản giảm khi phát sinh sẽ làm thay đổi cơ cấu tài sản những tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp không thay đổi. a. đúng b. sai 9. Quan hệ đối ứng kế toán trong nghiệp cụ kinh tế “Khách hàng trả nợ cho DN bằng tiền mặt là 15.000” là a. TS giảm, Nợ phải trả giảm cùng với 1 lượng giá trị là 15.000 b. TS giảm, NV giảm với cùng 1 lượng giá trị là 15.000 c. TS tăng(Nợ 111), TS giảm( có 131) cùng với 1 lượng giá trị là 15.000 d. TS tăng, Nợ phải trả tăng với cùng 1 lượng giá trị là 15.000 10. Quan hệ đối ứng kế toán phát sinh trong nghiệp cụ ‘Công ty mua hàng hóa nhập kho trị giá 30.000, đã thanh toán một nửa tiền hàng bằng chuyển khoản , số còn lại nợ” là. a. TS tăng, TS giảm với cùng 1 lượng giá trị là 15.000 b. TS tăng, TS giảm với cùng 1 lượng giá trị là 3030.000 c. TS tăng, NV tăng với cùng 1 lượng giá trị là 3030.000 d. TS tăng(Nợ 211), NV tăng(Có 336 và có 112) với cùng 1 lượng giá trị là 15.000 Downloaded by Minh Châu (
[email protected]) lOMoARcPSD|19654539