PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 3. MY FRIEND - HS.docx




patient (adj) điềm tĩnh, kiên nhẫn impatient (adj) patiently (adv) patience (n) personality (n) tính cách, cá tính person (n) 1 personal (adj) prepare (v) chuẩn bị preparation (n) prepared (adj) preparatory (adj) reliable (adj) đáng tin cậy reliably (adv) reliability (n) reliance (n) reliant (n) rely (v) serious (adj) nghiêm trọng seriously (adv) seriousness (n) shy (adj) bẽn lẽn, xấu hồ shyness(n) shyly (adv) sporty (adj) dáng thể thao, ham mê thể thao sport (n) sport (v) III. GRAMMAR  PRESENT CONTINUOUS – THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn - Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói. Ex: A: Where's Mary? (Mary đâu rồi?) B: She's having a bath. (Cô ấy đang tâm.) - Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...). Ex: You're working hard today. (Hôm nay cậu đang làm việc rất chăm chỉ đấy.) We are learning unit 1 this week. (Tuân này chúng ta đang học bài số 1.) - Diễn tả những việc sẽ xảy ra trong tương lai đã được sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm. Ex: A: What are you doing on Saturday evening? (Cậu sẽ làm gì vào tối thứ 7?) B: I am going to the theatre. (Tớsẽ tới rạp hát.) - Diễn tả lời phàn nàn sử dụng với "always". Ex: She is always going to school late. (Cô ấy lúc nào cũng đi học muộn.) Ms. Lan is always forgetting her key. (Cô Lan luôn luôn quên chìa khoá.) 2. Cấu trúc

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.