PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 10. ĐỀ SỐ 10.docx

1 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC Môn thi: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên……………………..…………………………………………………..…..Trường…………..………..…........…..…. I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Khi thực hành đo tốc độ của vật chuyển động, gọi v là giá trị trung bình tốc độ của vật, ,dcvv lần lượt là sai số dụng cụ và sai số tuyệt đối trung bình của phép đo. Sai số tương đối v của phép đo được xác định bởi công thức A. 100%dcvv v v  . B. 100%dcvv v v  . C. 100%dcv v v  . D. 100%v v v  . Câu 2. Một học sinh sử dụng một vôn kế dưới đây để đo hiệu điện thế thì sai số dụng cụ đo là A. 0,5 V. B. 0,1 V. C. 0,2 V. D. 0,05 V. Câu 3. Một khúc gỗ đang nằm yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ ma sát. Tác dụng lên khúc gỗ một lực F có phương song song với mặt nghiêng, có chiều hướng lên trên và có độ lớn tăng dần từ 0 sao cho khúc gỗ vẫn giữ nguyên trạng thái đứng yên. Khi đó lực ma sát nghỉ mà mặt nghiêng tác dụng lên khúc gỗ sẽ A. tăng dần. B. giảm đến 0 rồi tăng dần. C. không thay đổi. D. giảm dần. Câu 4. Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước là lực mà A. người tác dụng vào xe. B. xe tác dụng vào người. C. người tác dụng vào mặt đất. D. mặt đất tác dụng vào người. Câu 5. Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào đảm bảo an toàn khi sử dụng? A. Nhìn trực tiếp vào tia laser. B. Sử dụng thiết bị thí nghiệm đúng thang đo. C. Tiếp xúc với dây điện bị sờn. D. Rút phích điện khi tay còn ướt. Câu 6. Chuyển động động theo quán tính được gọi là A. chuyển động thẳng biến đổi đều. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động rơi tự do. D. chuyển động ném ngang. Câu 7. Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là  , gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là

3 Câu 18. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai vào cuối thế kỉ XIX ? A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. C. Nghiên cứu về thuyết tương đối. Câu 19. Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì A. Trọng lượng lớn, nhỏ khác nhau. B. Khối lượng lớn, nhỏ khác nhau. C. Lực cản của không khí khác nhau. D. Gia tốc rơi tự do của hai vật khác nhau. Câu 20. Công thức tính độ lớn độ dịch chuyển của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. 2 0 2at dvt (a và v 0 trái dấu). B. 2 0 2at dvt (a và v 0 cùng dấu). C. 2 0 1 2dvtat (a và v 0 trái dấu). D. 2 0 1 2dvtat (a và v 0 cùng dấu). Câu 21. Gọi F→ là hợp lực của hai lực 1F→ và 2F→ ,  là góc giữa 1F→ và 2F→ . Biết F 1 = F 2 = 53 N, góc giữa F→ và 1F→ bằng 30 0 . Độ lớn của F→ và  có giá trị lần lượt bằng A. 53 N và 30 0 . B. 15 N và 60 0 . C. 53 N và 60 0 . D. 15 N và 120 0 . Câu 22. Một vật được thả rơi tự do, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là 50 m/s. Cho g = 10 m/s 2 . Độ cao của vật sau 3 s là A.80 m. B. 125 m. C. 45 m. D. 100 m. Câu 23. Một cậu bé ngồi trên một toa xe đang chạy với vận tốc không đổi và ném một quả bóng lên theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Quả bóng rơi xuống chỗ nào? A. Trước cậu bé. B. Bên cạnh cậu bé. C. Đúng chỗ cậu bé. D. Sau cậu bé. Câu 24. Hai người cùng đo chiều dài của cánh cửa, kết quả thu được như sau: Người thứ nhất: d =220 1 (cm). Người thứ hai: d =221  2 (cm). Trong hai người, ai là người đo chính xác hơn? A. Người thứ nhất. B. Người thứ hai. C. Không xác định được. D. Cả hai người. Câu 25. Khi lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng lên thì hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc A. giảm đi. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. không xác định được. Câu 26. Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm? A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất. D. Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng. Câu 27. Lực cản của chất lưu (không khí, nước) phụ thuộc vào A. độ dịch chuyển của vật. B. hình dạng và tốc độ của vật. C. trọng lượng của vật. D. khối lượng của vật. Câu 28. Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần? A. Gia tốc của vật tăng lên hai lần. B. Gia tốc vật tăng lên bốn lần. C. Gia tốc của vật giảm đi hai lần. D. Gia tốc vật không đổi.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.