PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 32. THPT Thuận Thành số 1, số 2 - lần 1 - Mã đề 412 (Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 môn Sinh Học).docx


C. châu chấu, gà, ếch nhái. D. ong, kiến, tò vò. Câu 9: Phép lai để xác định vai trò di truyền của bố mẹ được gọi là: A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Lai gần. D. Tự thụ phấn. Câu 10: Vùng nào của gene quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp? A. Vùng kết thúc. B. Vùng mã hóa. C. Vùng điều hòa. D. Vùng Operator. Câu 11: Ở một loài người ta thấy cơ thể sản sinh ra loại giao tử có ký hiệu Ab De H X E . Loài này có số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) là: A. 8. B. 10. C. 12. D. 4. Câu 12: Hàng rào bảo vệ vật lý và hóa học của hệ tiêu hóa ở người là: A. Vi khuẩn vô hại trên bề mặt da. B. Lysozyme trong nước bọt. C. pH thấp trong nước tiểu. D. Lớp sừng và lớp tế bào biểu bì ép chặt với nhau. Câu 13: Phân tích DNA được sử dụng khi muốn xác định huyết thống. Khi đó, những người liên quan sẽ làm xét nghiệm để so sánh A. trình tự nucleotide của DNA. B. cấu trúc không gian của DNA. C. số liên kết hydrogen của DNA. D. cấu tạo đơn phân nucleotide. Câu 14: Nơi enzyme RNA – polymerase bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là: A. vùng điều hoà. B. vùng kết thúc C. một vị trí bất kì trên DNA. D. vùng mã hoá. Câu 15: Hình thức tiêu hóa ở thú là: A. tiêu hóa nội bào. B. một số thức ăn tiêu hóa nội bào còn lại tiêu hóa ngoại bào. C. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. D. tiêu hóa ngoại bào. Câu 16: Trong hệ dẫn truyền tim, xung được lan truyền theo chiều nào sau đây? A. Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Purkinje. B. Nút nhĩ thất → Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Mạng Purkinje. C. Mạng Purkinje → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss. D. Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss → Mạng Purkinje. Câu 17: Trường hợp nào là điều hòa sau dịch mã?
A. Phân phối protein đến các nơi các tế bào cần thiết. B. Hoàn thiện cấu trúc phân tử RNA. C. Tăng số lượng bản sao của gene lên nhiều lần. D. Kiểm soát tuổi thọ của mRNA trong tế bào. Câu 18: Trường hợp nào sau đây làm không làm tăng áp suất thẩm thấu trong máu: A. khi cơ thể bị mất nước. B. khi ăn mặn. C. khi tăng glucose máu. D. khi cơ thể mệt mỏi. PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG / SAI Câu 1: Khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, các nhận định sau đây nhận định nào đúng nhận định nào sai? a) Trong tế bào soma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n. b) Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hóa của loài. c) Vùng đầu mút của NST là vị trí duy nhất có khả năng xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân I. d) Có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền Câu 2: Một nhóm nhà khoa học thực hiện nghiên cứu về đặc điểm di truyền ở ruồi giấm. Tính trạng màu mắt được quy định bởi 1 gene có hai allele tương ứng và gene nằm trên nhiễm sắc thể X, allele W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với allele w quy định mắt trắng. Cho phép lai giữa các con ruồi: Xét các nhận định dưới đây, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? a) Ở F3, xuất hiện con đực mắt trắng với tỷ lệ 6/16. b) Ruồi giấm cái mắt đỏ ở F1 có kiểu gene là X W X W c) Tính trạng màu mắt do gene nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. d) Ở F 3 , tỷ lệ ruồi mắt trắng so với tỷ lệ ruồi mắt đỏ là 7/9. Câu 3: Hình ảnh sau đây mô tả về một cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, mỗi nhận định sau đây đúng hay sai?
a) Hình ảnh trên mô tả cơ chế phiên mã của sinh vật nhân thực. b) Phân tử đang được tổng hợp có chiều từ E (5’) F (3’). c) Quá trình này chỉ tạo ra được 1 loại mRNA trưởng thành. d) Cơ chế này có sự tham gia của enzyme RNApolimerase. Câu 4: Hình sau đây mô tả gene bình thường (H) và gene đột biến (H1). Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? a) gene H 1 là đột biến thay thế 1 cặp nucleotide. b) Đột biến này thường ít gây hậu quả hơn so với đột biến mất nên có ý nghĩa trong tiến hóa và chọn giống. c) Chuỗi polypeptide đột biến thay đổi so với polypeptide ban đầu kể từ amino acid ứng với bộ ba có cặp nucleotide thêm trở về sau (đột biến dịch khung). d) Số liên kết hydrogen gene đột biến tăng 2 so với gene ban đầu. PHẦN IV. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Bệnh mù màu (đỏ và xanh lục) ở người do đột biến gene lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Allele trội tương ứng quy định người bình thường. Mẹ bình thường có mang gene gây bệnh, bố bị mù màu thì xác suất sinh con trai của họ bị bệnh là bao nhiêu %? Câu 2: Xét 3 gene di truyền phân li độc lập. Cho các cây có kiểu gene AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Biết rằng không phát sinh đột biến mới, thì số dòng thuần tối đa về cả 3 cặp gene là bao nhiêu? Câu 3: Theo nguyên tắc bổ sung trong 1 phân tử DNA chứa 8 cặp G–C và 3 cặp A –T có bao nhiêu

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.