PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 91 . Đề thi thử TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Sở GDĐT Sóc Trăng - File word có lời giải.docx

Trang 1/4 – Mã đề 095 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 095 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. C 2 H 5 COOCH 3 . B. CH 3 COOCH 3 . C. HCOOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ capron kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ. B. Cao su lưu hoá dễ tan trong các dung môi hơn cao su thường. C. Metyl metacrylat là polime có tính dẻo. D. Bông, len, cao su buna đều là polime thiên nhiên. Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá: Công thức của Y là A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 OH. C. CH 3 COOC 2 H 3 . D. CH 3 CHO. Câu 44: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH) 2 . B. CrO 3 . C. Cr(OH) 3 . D. Cr 2 O 3 . Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. B. Saccarozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân. C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. D. Glucozơ và xenlulozơ đều là cacbohiđrat. Câu 46: Cho 8,24 gam amino axit không phân nhánh X (phân tử có một nhóm COOH và một nhóm NH 2 ) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. Công thức của X là A. H 2 N-C 3 H 6 -COOH. B. H 2 N-C 2 H 4 -COOH. C. H 2 N-C 4 H 8 -COOH. D. H 2 N-CH 2 -COOH. Câu 47: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C 17 H 33 COONa. B. C 17 H 31 COONa. C. C 15 H 31 COONa. D. C 17 H 35 COONa. Câu 48: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 49: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,. Phân tử khối của natri cacbonat là A. 138. B. 85. C. 84. D. 106. Câu 50: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+ , Pb 2+ , Fe 3+ ,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng A. Ca(OH) 2 . B. NaCl. C. HCl. D. KOH. Câu 51: Thủy phân m gam tinh bột sau một thời gian thu được m gam glucozơ (giả sử chỉ xảy ra phản ứng thủy phân tinh bột thành glucozơ). Hiệu suất phản ứng thủy phân là A. 70%. B. 60%. C. 80%. D. 90%.
Trang 2/4 – Mã đề 095 Câu 52: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl 3 thu được kết tủa keo, màu trắng, sau đó tan dần? A. HNO 3 . B. NaOH. C. H 2 SO 4 . D. NH 3 . Câu 53: Trong công nghiệp, phương pháp nhiệt luyện có thể điều chế được kim loại : A. Na. B. Al. C. Fe. D. K. Câu 54: Nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm là quặng : A. đôlômit. B. hematit. C. boxit. D. apatit. Câu 55: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 56: Cho dung dịch nước cứng toàn phần tác dụng với chất nào sau đây có xuất hiện kết tủa : A. NaCl. B. HCl. C. KNO 3 . D. Na 3 PO 4 . Câu 57: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(II) ? A. H 2 SO 4 đặc, nóng. B. HNO 3 loãng. C. CuSO 4 . D. AgNO 3 . Câu 58: Metanol có trong cồn công nghiệp là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong trong các vụ ngộ độc rượu. Công thức của metanol là : A. CH 3 CHO. B. CH 3 COOH. C. CH 3 OH. D. C 2 H 5 OH. Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Sắt là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất. B. Sắt là kim loại có tính nhiễm từ. C. FeO là chất rắn màu đen, có nhiều trong tự nhiên. D. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với dung dịch HCl. Câu 60: Canxi hiđroxit được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất vật liệu xây dựng, clorua vôi,. Công thức của canxi hiđroxit là : A. CaCO 3 . B. CaO. C. Ca(OH) 2 . D. Ca(HCO 3 ) 2 . Câu 61: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH loãng. B. NaNO 3 . C. HNO 3 đặc. D. MgCl 2 . Câu 62: Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là ? A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,10. Câu 63: Công thức phân tử của glyxin là : A. C 3 H 9 O 2 N. B. C 2 H 5 O 2 N. C. C 2 H 7 O 2 N. D. C 3 H 7 O 2 N. Câu 64: Cho bốn dung dịch sau: Mg(NO 3 ) 2 , NaHCO 3 , FeSO 4 , AlCl 3 . Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết tủa là : A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 65: Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. NaCl. B. AgNO 3 . C. FeCl 3 . D. HNO 3 . Câu 66: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. Đimetylamin. B. Trimetylamin. C. Etylmetylamin. D. Triolein. Câu 67: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA? A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Li. Câu 68: Cho m gam sắt tan hết trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được 3,36 lít khí X. Giá trị của m là A. 16,8. B. 8,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 69: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. To nilon-6,6. Câu 70: Cho 1,32 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ X, Y (M X < M Y ) ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư, thoát ra 1,008 lít khí H 2 . Kim loại Y là
Trang 3/4 – Mã đề 095 A. Be. B. Mg. C. Ba. D. Ca. Câu 71: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm phản ứng nhiệt nhôm xảy ra giữa Al và Fe 2 O 3 : Cho các phát biểu sau: (a) Dải Mg được dùng để khơi mào nhiệt cho phản ứng nhiệt nhôm. (b) Phản ứng nhiệt nhôm được ứng dụng để hàn đường ray. (c) X là Al 2 O 3 nóng chảy (D = 3,99 g/cm³), Y là Fe nóng chảy (D = 7,9 g/cm³). (d) Khói trắng chứa các tinh thể Fe 2 O 3 . (đ) Bột Al và Fe 2 O 3 gọi là hỗn hợp tecmit. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín, có công thức phân tử C 7 H 14 O 2 . (b) Thủy phân xenlulozơ hoặc tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm giống nhau. (c) Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. (d) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (đ) Glyxerol, chất béo, sobitol đều là hợp chất hữu cơ đa chức. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 73: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH 8 N 2 O 3 ) và đipeptit Y (C 4 H 8 N 2 O 3 ). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Cho các phát biểu sau: (a) Chất Y là H 2 NCH 2 CONHCH 2 COOH. (b) Chất Z là NH 3 và chất T là CO 2 . (c) Y hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch có màu tím. (d) 1 mol chất Q phản ứng với tối đa 2 mol NaOH. (đ) Chất Q có tên bán hệ thống là axit α-aminoaxetic. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 20%, đun nóng, thu được dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H 2 O hòa tan tối đa được 17,4 gam CuSO 4 . Giá trị m gần nhất với A. 45,5. B. 40,5. C. 30,7. D. 33,7. Câu 75: Dung dịch X chứa hỗn hợp chất tan gồm a mol CuSO 4 và b mol KCl. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ đến khi bắt đầu xuất hiện bọt khí ở catot thì dừng lại, thu được hỗn hợp khí Y và dung dịch Z. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch Z gồm ba chất tan: K 2 SO 4 , KOH và KCl. B. Mối quan hệ giữa a và b là: b > a > 0,5b. C. Hỗn hợp Y gồm hai khí: Cl 2 và H 2 .
Trang 4/4 – Mã đề 095 D. Ở anot, lần lượt xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl - và phân tử H 2 O. Câu 76: Hoà tan hoàn toàn 1,491 gam P 2 O 5 trong 200 ml dung dịch X gồm NaOH aM và KOH 3aM. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 3,69 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,24. Câu 77: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho một đinh sắt đã đánh thật sạch vào ống nghiệm (1). Rót vào ống nghiệm này 3 - 4 ml dung dịch HCl, đun nhẹ. Bước 2: Đun sôi 4 - 5 ml dung dịch NaOH trong ống nghiệm (2) để đẩy hết oxi hoà tan trong dung dịch. Rót nhanh dung dịch từ ống nghiệm (1) vào ống nghiệm (2). Bước 3: Lọc lấy kết tủa xuất hiện ở bước 2 để trên mặt kính trong không khí. Cho các phát biểu sau: (a) Trong bước 1, có dung dịch màu vàng của ion Fe 3+ tạo thành trong ống nghiệm (1). (b) Trong bước 2, thấy có kết tủa màu trắng hơi xanh trong ống nghiệm (2). (c) Trong bước 1, dấu hiệu để nhận ra phản ứng là có bọt khí thoát ra. (d) Trong bước 3, màu của kết tủa chuyển dần từ trắng xanh sang nâu đỏ. (đ) Dung dịch thu được trong bước 1 có thể làm mất màu dung dịch KMnO 4 . Số phát biểu sai là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 78: Paracetamol (X) là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Oxi hóa hoàn toàn 5,285 gam X bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH) 2 dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 2,835 gam, ở bình 2 tạo thành 55,16 gam kết tủa và còn 0,392 lít khí (đktc) thoát ra. CTPT (trùng với công thức đơn giản nhất) của paracetamol là: A. C 4 H 9 N. B. C 4 H 9 O 2 N. C. C 8 H 9 N. D. C 8 H 9 O 2 N. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 12,92 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (trong đó X và Y có cùng số mol; M X < M Y < M Z ) cần vừa đủ 0,47 mol O 2 , thu được 0,48 mol CO 2 . Cho 12,92 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na 2 CO 3 , CO 2 và 0,36 gam H 2 O. Khối lượng của Z trong 12,92 gam hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 4,7 gam. B. 2,9 gam. C. 2,6 gam. D. 1,5 gam. Câu 80: Hỗn hợp X chứa Al, CuO và Fe 2 O 3 . Nung nóng 22,35 gam X trong khí trơ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,12 mol khí H 2 , dung dịch Z và 11,52 gam chất rắn. Mặt khác, Y tác dụng với dung dịch có chứa 1,39 mol HNO 3 , thu được dung dịch T chỉ chứa các muối và 0,12 mol hỗn hợp khí R gồm NO, N 2 O. Tỉ khối của hỗn hợp R so với heli là 215/24. Khối lượng chất tan có trong dung dịch T là A. 93,47 gam. B. 91,31 gam. C. 81,95 gam. D. 95,07 gam.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.