Content text SỔ BÀI TẬP - VẬT LÝ 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BỘ 2-05q0PMVXr-1692760688.Image.Marked.pdf
SÁCH BÀI TẬP VẬT LÍ 10- BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỤC LỤC Chương 1. Mở Đầu...........................................................................................................................................2 Bài 1. Khái Quát Về Môn Vật Lý................................................................................................................2 Bài 2. Vấn Đề An Toàn Trong Vật Lí .........................................................................................................5 Bài 3. Đơn Vị Và Sai Số Trong Vật Lí ........................................................................................................7 Chương 2. Mô Tả Chuyển Động...................................................................................................................10 Bài 4. Chuyển Động Thẳng ........................................................................................................................10 Bài 5. Chuyển Động Tổng Hợp..................................................................................................................15 Chương 3. Chuyển Động Biến Đổi................................................................................................................17 Bài 7. Gia Tốc – Chuyển Động Thẳng Biến Đổi Đều...............................................................................17 Bài 9. Chuyển Động Ném ...........................................................................................................................22 Chương 4. Ba Định Luật Niwton. Một Số Lực Trong Thực Tiễn .............................................................25 Bài 10. Ba Định Luật Niwton Về Chuyển Động.......................................................................................25 Bài 11. Một Số Lực Trong Thực Tiễn.......................................................................................................29 Bài 12: Chuyển Động Của Vật Trong Chất Lưu.....................................................................................32 Chương 5. Moment Lực. Điều Kiện Cân Bằng ...........................................................................................35 Bái 13. Tổng Hợp Lực – Phân Tích Lực...................................................................................................35 Bài 14. Moment Lực. Điều Kiện Cân Bằng Của Vật...............................................................................38 Chương 6. Năng Lượng .................................................................................................................................41 Bài 15: Năng Lượng Và Công....................................................................................................................41 Bài 16. Công Suất – Hiệu Suất...................................................................................................................46 Bài 17. Động Năng Và Thế Năng. Định Luật Bào Toàn Cơ Năng .........................................................47 Chương 7. Động Lượng .................................................................................................................................50 Bài 18. Động Lượng Và Định Luật Bảo Toàn Động Lượng. ..................................................................50 Bài 19. Các Loại Va Chạm.........................................................................................................................53 Chương 8. Chuyển Động Tròn......................................................................................................................56 Bài 20. Động Học Của Chuyển Động Tròn ..............................................................................................56 Bài 21. Động Lực Học Của Chuyển Động Tròn, Lực Hướng Tâm........................................................58 Chương 9. Biến Dạng Của Vật Rắn .............................................................................................................60 Bài 22. Biến Dạng Của Vật Rắn. Đặc Tính Của Lò Xo...........................................................................60 Bài 23. Định Luật Hooke............................................................................................................................64
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU BÀI 1. KHÁI QUÁT VỀ MÔN VẬT LÝ A. TRẮC NGHIỆM Câu 1.1 (B): Đối tượng nghiên cứu của vật lý là gì? A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. Câu 1.2 (H): Ghép các ứng dụng vật lý ở cột bên phải với các lĩnh vực nghề nghiệp trong cuộc sống tương ứng ở cột bên trái (một lĩnh vực nghề nghiệp có thể có nhiều ứng dụng vật lý liên quan). Lời giải: 1 D; 2 A,H; 3 B,F; 4 A,E; 5 C,G. − − − − − Câu 1.3 (B): Sắp xếp các bước tiến hành quá trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lý: (1) Phân tích số liệu. (2) Quan sát, xác định đối tượng cần nghiên cứu. (3) Thiết kế, xây dựng mô hình kiểm chứng giả thuyết. (4) Đề xuất giả thuyết nghiên cứu. (5) Rút ra kết luận. Lời giải: (2) (4) (3) (1) (5) − − − − Chương 1. MỞ ĐẦU ĐỀ BÀI Phần một 1. Thông tin liên lạc 2. Y tế - sức khỏe 3. Công nghiệp 5. Gia dụng A. Vận dụng kiến thức sự nở vì nhiệt của các chất để chế tạo nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân. B. Ròng rọc được ứng dụng để di chuyển, nâng vật nặng. 4. Nghiên cứu khoa học C. Kiến thức về sự bay hơi được vận dụng trong chế tạo máy xông tinh dầu. D. Truyền tải thông tin giữa vệ tinh và trái đất bằng sóng vô tuyến E. Thấu kính hội tụ được sử dụng làm vật kính trong các kính viễn vọng khúc xạ F. Phun sơn tĩnh điện ứng dụng lực hút tĩnh điện giữa các điện tích trái dấu giúp sơn bám chắc vào bề mặt cần phủ. G. Ứng dụng sự nở vì nhiệt của các chất chế tạo relay nhiệt tự động ngắt mạch điện bàn là. H. Sử dụng thấu kính phân kì để điều tiết mắt cận thị
B. TỰ LUẬN Bài 1.1 (H): Ở chương trình trung học cơ sở, em đã được học về chủ đề Âm thanh. Vậy, em hãy cho biết đối tượng nghiên cứu của Vật lý trong nội dung của chủ đề này. Lời giải: Các tính chất của âm thanh Bài 1.2 (H): Khi chiếu ánh sáng đến gương, ta quan sát thấy ánh sáng bị gương hắt trở lại môi trường cũ. Thực hiện những khảo sát chi tiết, ta có thể rút ra kết luận về nội dung định luật phản xạ ánh sáng như sau: - Khi ánh sáng bị phản xạ, tia phản xạ sẽ nằm trong mặt phẳng chứa tia sáng tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới. - Góc phản xạ sẽ bằng góc tới. Hãy xác định đối tượng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu trong khảo sát trên. Lời giải: - Đối tượng nghiên cứu: Sự truyền ánh sáng khi đến mặt gương - Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thực nghiệm Bài 1.3 (VD): Việc vận dụng các định luật vật lý rất đa dạng và phong phú trong đời sống. Em hãy trình bày một số ví dụ chứng tỏ việc vận dụng các định luật vật lý vào cuộc sống. Lời giải: Học sinh đưa ra câu trả lời dựa trên ý kiến các nhân của mình. Gợi ý: - Khi trời mưa thì không nên trú ở gốc cây, tránh sấm sét. - Đi ngoài nắng thì không nên mặc áo tối, vì màu tối hấp thụ nhiều bức xạ nhiệt từ mặt trời. - KHông nên ra đường vào lúc trời nắng gắt vì có thể gây bỏng da, rát da do tác hại của ánh sáng mặt trời. Bài 1.4 (VD): Nhiều nhận định cho rằng: “Khoa học công nghệ ngày càng phát triển, bên cạnh việc chất lượng cuộc sống con người ngày càng được nâng cao thì con người cũng ngày càng đối diện với nhiều nguy hiểm”. Em có ý kiến như thế nào về nhận định này? Bằng những hiểu biết Vật lí của mình, em hãy nêu các dẫn chứng cụ thể. Lời giải: Học sinh đưa ra câu trả lời dựa trên ý kiến các nhân của mình. Gợi ý: - Chất lượng cuộc sống của con người ngày càng được nâng lên: nhiều thiết bị chăm sóc sức khỏe, làm đẹp tại nhà; các thiết bị điện tự động hoặc điều khiển từ xa; vật dụng hiện đại trong nhà như: nồi điện, bếp điện, máy hút bụi (điều khiển hoặc tự động); ... giúp cuộc sống con người tiện nghi hơn. - Các nguy hiểm có thể có: rủi ro về điện: giật, cháy nổ,...; rủi ro phóng xạ từ các nhà máy điện hạt nhân; nguy cơ chiến tranh hạt nhân;... Bài 1.5 (VD): Ở những nơi có nhiệt độ thấp (dưới o 0 C ), người ta nhận thấy rằng khi vung cùng một lượng nước nhất đinh ra không khí thì nước nóng sẽ nhanh đông đặc hơn so với nước lạnh (Hình 1.1). Em hãy xây dựng tiến trình tìm hiểu hiện tượng trên, mô tả cụ thể các bước cần thực hiện, sau đó thực hiện tiến trình vừa xây dựng tại nhà và luu lại kết quả thực hiện. (Lưu ý chỉ nên sử dụng nước có nhiệt độ khoảng o 40 C để đảm bảo an toàn trong quá trình thực hiện). Hướng dẫn: Học sinh xây dựng tiến trình 5 bước theo SGK, thực hiện tiến trình tại nhà và lưu kết quả nộp lại cho giáo viên. Tiến trình gợi ý: 1. Quan sát hiện tượng, xác định đối tượng nghiên cứu: Nước nóng sẽ nhanh đông đặc hơn so với nước lạnh. Đối tượng nghiên cứu: Sự ảnh hưởng của nhiệt độ ban đầu đến thời gian đông của nước. 2. Giả thiết đặt ra: Nước nóng đông đặc nhanh hơn nước lạnh. 3. Lập phương án thực nghiệm: KHảo sát thời gian đông đặc của hai cốc nước có nhiệt độ khác nhau khi cho vào ngăn đông của tủ lạnh.