PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 04. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Địa Lý - THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết.pdf

Trang 1 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề – đề thi file word SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp với biển Đông A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh B. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh Câu 2: Cho biểu đồ Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất? A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015 B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm Câu 3: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa B.nằm gần Xích đạo, mưa nhiều C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp D. tiếp giáp với biển Đông Câu 4: Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%) Giai đoạn 1986-1991 1992-1997 1998-2001 2002-2007 2015 Tốc độ tăng trưởng 4,7 8,8 6,1 7,9 5,3 (Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm) Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986-2015? A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991 B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
Trang 2 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề – đề thi file word D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997 Câu 5: Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là A. Tây Bắc B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc Câu 6: Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở Châu Phi là: A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để sản xuất C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp D. trồng rừng và bảo vệ rừng Câu 7: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề A. đánh bắt thủy sản B. chế biến thủy sản C. nuôi trồng thủy hải sản D. làm muối Câu 8: Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xảy ra ở khu vực đồng bằng nước ta A. Hạn hán B. Bão C. Ngập lụt D. Động đất Câu 9: Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở A. Nam Bán Cầu B. Đông Bán Cầu C. Bắc Bán Cầu D. Tây Bán Cầu Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là A. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ D. đồi núi thấp chiếm ưu thế Câu 11: Cho biểu đồ sau Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều Câu 12: Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua A. 17 tỉnh B. 18 tỉnh C. 19 tỉnh D. 20 tỉnh Câu 13: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm A. 85% diện tích lãnh thổ B. 70% diện tích lãnh thổ
Trang 3 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề – đề thi file word C. 60% diện tích lãnh thổ D. 75% diện tích lãnh thổ Câu 14: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. Là quá trình đổi mới công nghệ B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao Câu 15: Bùng nổ dân số bắt nguồn từ A. những thay đổi dân số của các nước phát triển B. sự gia tăng dân số của các nước châu Á C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển D. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao ở các nước Châu Phi Câu 16: Cơ sở để Mĩ Latinh thu hút vốn đầu tưu nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là A. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú C. có nguồn lao động đông, trình độ cao D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ Câu 17: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam A. Đông Triều B. Hoàng Liên Sơn C. Pu Sam Sao D. Pu Đen Đinh Câu 18: Cho bảng số liệu sau: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2014 Đơn vị: tỉ USD Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ Ác-hen-ti-na 151,5 158,0 Mê-hi-cô 676,5 149,9 Bra-xin 605,0 220,0 Pa-na-ma 13,8 8,8 Ha-mai-ca 8,0 6,0 Vê-nê-xu-ê-la 109,3 33,2 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2017) Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cáo nhất và thấp nhất là A. Mê-hi-cô và Bra-xin B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na Câu 19: Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là ranh giới bên ngoài vùng A. tiếp giáp lãnh hải B. nội thủy C. độc quyền kinh tế D. lãnh hải Câu 20: Các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Bắc của nước ta có ở vùng núi A. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam C. Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
Trang 4 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề – đề thi file word D. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời nước ta? A. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới B. Trên biển là ranh giới bên ngoài lãnh hải và không gian của các đảo C. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta D. Được xác định bằng hệ tọa độ địa lí trên đất liền Câu 22: Khu vực địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở A. Đông Nam Bộ B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 23: Theo chiều Tây – Đông, vùng biển nước ta nằm trong khoảng kinh tuyến A. 1020 09’Đ- 1170 20’Đ trên biển Đông B. 1010 00’Đ- 1170 20’Đ trên biển Đông C. 1020 09’Đ- 1090 24’Đ trên biển Đông D. 1010 00’Đ- 1090 24’Đ trên biển Đông Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta A. Phân bố ở ven biển B. Đa dạng sinh học C. Năng suất sinh học cao D. Có nhiều loài cây gỗ quý Câu 25: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Trường Sơn Bắc A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ C. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai D. Phu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ Câu 26: Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp nhiều khó khăn là do A. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất) B. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc C. Khan hiếm nước D. Động đất Câu 27: Đồng bằng sông Hồng khác đồng bằng sông Cửu Long ở điểm A. có diện tích rộng hơn B. địa hình thấp và tương đối bằng phẳng C. có hình thành nên vùng sụt lún ở hạ lưu sông D. có hệ thống đê sông ngăn lũ Câu 28: Cho bảng số liệu Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000-2005 (%) Nhóm tuổi 0-14 15-64 Trên 65 Các nước đang phát triển 32 63 5 Các nước phát triển 17 68 15 (Nguồn: sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2007)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.