PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 3. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - GV.docx

BÀI 3. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I. NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC - Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân được gọi là nguyên tố hóa học. - Số proton = số hiệu nguyên tử (Z) → Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có 1 Z. - Các nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học có thể có số neutron khác nhau Hiện nay đã tìm ra 118 nguyên tố hóa học, mỗi nguyên tố có tính chất riêng biệt Mô hình cấu tạo của 3 nguyên tử khác nhau thuộc cùng nguyên tố carbon - Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có thể có số neutron khác nhau. Ví dụ 1: Oxygen trong tự nhiên chứa các nguyên tử oxygen cùng có 8 proton trong hạt nhân nhưng số neutron khác nhau (8 neutron, 9 neutron hoặc 10 neutron). II. TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC 1. Tên gọi của nguyên tố hoá học - Tên gọi của các nguyên tố được đặt theo cách khác nhau. - Ngày nay, tên gọi của các nguyên tố được quy định dùng thống nhất trên toàn thế giới theo IUPAC. Ví dụ 2: Vàng (gold), bạc (sliver), đồng (copper), sắt (iron), nhôm (aluminium),... 2. Kí hiệu của nguyên tố hoá học - Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng một kí hiệu riêng, được gọi là kí hiệu hoá học của nguyên tố. - Kí hiệu hoá học của nguyên tố được biểu diễn bằng một hoặc hai chữ cái trong tên nguyên tố. - Chữ cái đầu tiên trong kí hiệu được viết ở dạng in hoa, chữ cái thứ hai (nếu có) ở dạng chữ thường. Ví dụ 3:  + Kí hiệu hoá học của nguyên tố hydrogen là H. + Kí hiệu hoá học của nguyên tố carbon là C. + Kí hiệu hoá học của nguyên tố chlorine là Cl. - Trong một số trường hợp, kí hiệu hoá học của nguyên tố không tương ứng với tên theo IUPAC. Ví dụ 4: Kí hiệu nguyên tố potassium là K, bắt nguồn từ tên La-tinh "kalium". Tên gọi và kí hiệu của một số nguyên tố hoá học Số hiệu nguyên tử Z Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu Khối lượng nguyên tử (amu)
1 Hydrogen H 1 2 Helium He 4 3 Lithium Li 6 4 Beryllium Be 9 5 Boron B 11 6 Carbon C 12 7 Nitrogen N 14 8 Oxygen O 16 9 Fluorine F 19 10 Neon Ne 20 11 Sodium Na 23 12 Magnesium Mg 24 13 Aluminium (nhôm) Al 27 14 Silicon Si 28 15 Phosphorus P 31 16 Sulfur (lưu huỳnh) S 32 17 Chlorine Cl 35,5 18 Argon Ar 40 19 Potassium K 39 20 Calcium Ca 40 24 Chromium Cr 52 25 Manganese Mn 55 26 Iron (sắt) Fe 56 27 Cobalt Co 59 28 Nickel Ni 59 29 Copper (đồng) Cu 64 30 Zinc (kẽm) Zn 65 35 Bromine Br 80 47 Silver (bạc) Ag 108 50 Tin/Stantum (thiếc) Sn 119 56 Barium Ba 137 78 Platinum Pt 195 79 Aurum/Gold (vàng) Au 197 80 Mercury Hg 201

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.