PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text REVIEW-S2.10_K118 SVTN.pdf

REVIEW S2.10_K118 .-.. Đề gồm 90 câu/ 60 phút Câu 1: Đặc điểm của lắng đọng giữa màng đáy: A. Lan tỏa hoặc khu trú B. Lan tỏa hoặc không đều C. Lan tỏa hoặc đều Câu 2: Tổn thương cầu thận lan tỏa là: A. Tất cả cầu thận B. Một số cầu thận C. Toàn bộ cầu thận D. Một phần cầu thận Câu 3: Liềm tế bào liên quan đến tế bào: A. Lá thành bao Bowman B. Lá tạng bao Bowman C. Tế bào nội mô D. Tế bào gian mạch Câu 4: Đặc điểm của tế bào hoại tử đông A. Chất màu nhân đông đặc B. Bào tương ưa toan C. Nhân nhạt màu D. Nhân đậm màu Câu 5: Trong hoại tử ống thận cấp, có tổn thương chọn lọc mạch máu đến: A. Tủy thận B. Tia tủy C. Vỏ thận D. .... Câu 6: Lắng đọng C3 là lắng đọng chính gặp trong: A. Viêm cầu thận màng B. Viêm cầu thận màng tăng sinh typ I C. Viêm cầu thận màng tăng sinh typ II D. Viêm cầu thận màn tăng sinh typ III Câu 7: Trong bệnh thận mạn giai đoạn sớm, có sự gia tăng mật độ của tiểu cầu thận do: A. Giảm mô ống thận do xơ hóa B. Các tiểu cầu thận phì đại C. Giảm mô kẽ thận do xơ hóa D. Giảm mô ống - kẽ thận do xơ hóa Câu 8: Trong bệnh thận mạn, hình ảnh các động mạch dày lớp áo trong ở dạng sợi đồng tâm hoặc dạng xơ nhầy, lớp chun trong vẫn nguyên vẹn, quá sản nhẹ lớp áo giữa thường gặp do nguyên nhân nào: A. Tăng huyết áp nặng

Câu 17: Các thành phần nằm trong xoang thận, TRỪ: A. Thể mỡ cạnh thận B. Bể thận C. Đài thận lớn D. Đài thận nhỏ Câu 18: Thận móng ngựa là do: A. Động mạch chủ ngăn sự di chuyển phân chia của mầm hậu thận B. Mầm sinh hậu thận sáp nhập với nhau ở đầu dưới C. Mầm sinh hậu thận không phân chia Câu 19: Sự tạo là ống góp là do: A. Hiện tượng phân chia và sáp nhập B. Sự chia nhánh của mầm sinh niệu quản C. Từ các nhánh cấp 5-8 D. Câu 20: Phát biểu đúng: A. Ống lượn gần đổ vào nhánh xuống quai Henle B. Quai henle đổ vào ống lượn gần C. Ống lượn xa đổ và nhánh lên quai henle Câu 21: Dùng độ thanh thải creatinin để đánh giá mức lọc cầu thận do: A. Được lọc hoàn toàn tại cầu thận, không được tái hấp thu B. Được lọc hoàn toàn tại cầu thận, được tái hấp thu C. .... Câu 22: Trong bệnh cảnh đái máu, có thể phân biệt nguyên nhân tại cầu thận hay tại đường dẫn niệu nhờ: A. Hình dạng của hồng cầu B. Số lượng hồng cầu C. .... Câu 23: Các thuốc giúp vận chuyển K vào tế bào, trừ: A. Salbutamol B. Insulin C. Furosemid D. Natri bicarbonat Câu 24: Cơ chế gây độc thận của NSAID: A. Giảm lưu lượng máu tới thận B. Tổn thương tế bào ống thận C. Viêm mô kẽ D. Hình thành tinh thể Câu 25: Cơ chế gây tổn thương thận của Vancomycin: A. Viêm mô kẽ B. Hình thành tinh thể thuốc C. Giảm mức lọc cầu thận D. Bệnh vi mạch huyết khối

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.