Content text B. TU LUAN - DA.docx
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1. Góc lượng giác Phương pháp 1. Góc lượng giác Trong mặt phẳng cho hai tia ,OuOv . Xét tia Om cũng nằm trong mặt phẳng này. Nếu tia Om quay quanh điểm O , theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov , thì ta nói nó quét một góc lượng giác với tia đầu ,Ou tia cuối ,Ov kí hiệu ,.OuOv Số đo của góc lượng giác có tia đầu Ou tia cuối Ov được kí hiệu là ,.sđOuOv Với ba tia ,,OuOvOw bất kì ta có hệ thức Chasles: (,)(,)(,)360,().sđOuOvsđOvOwsđOuOwkkℤ 2. Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn 180 1 và 1 180radrad Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo rad có độ dài lR . Câu 1. (CD 11) a) Gọi 1234,,,MMMM là các điểm trên đường tròn lượng giác sao cho số đo của các góc lượng giác 1234,,,,,,,OAOMOAOMOAOMOAOM lần lượt bằng 111031 ;;; 3333 . Có nhận xét gì về vị trí các điểm 1234,,,MMMM ? b) Gọi ,,MNP là các điểm trên đường tròn lượng giác sao cho số đo của các góc lượng giác (,),(,),(,)OAOMOAONOAOP lần lượt bằng 7 ;; 266 . Chứng minh rằng tam giác MNP là tam giác đều. Lời giải a) Ta có: 1131 42.2;105.2 333333 . Vậy ba điểm 1M , 24,MM trùng nhau. Ta có: 10 32 33 . Vậy điểm 3M đối xứng với điểm 1M qua gốc O . b) Trên đường tròn lượng giác, đi theo chiều dương từ vị trí A , thứ tự các điểm lần lượt là ,,MNP và 2 3MONNOPPOM . Ngoài ra ta có OMONOP . Suy ra MNNPPM . Vậy tam giác MNP là tam giác đều. Câu 2. (CD 11) Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp trong đường tròn lượng giác (thứ tự đi từ A đến các đỉnh theo chiều ngược chiều kim đồng hồ). Tính số đo của các góc lượng giác (,),(,),(,),(,),(,)OAOBOAOCOAODOAOEOAOF . Lời giải 2 (,)2;(,)2;(,)2; 33OAOBkOAOCkOAODk
Số đo của góc lượng giác (,)BtBz trong Hình bằng 21 2.2 55 . Câu 7. (CTST 11) a) Hãy tìm số đo của góc lượng giác (,)OaOb , với 02 , biết một góc lượng giác cùng tia đầu Oa và tia cuối Ob có số đo là 25 6 . b) Hãy tìm số đo a của góc lượng giác (,)OmOn , với 0360a , biết một góc lượng giác cùng tia đầu Om và tia cuối On có số đo là 875 . Lời giải a) Số đo của các góc lượng giác bất kì có cùng tia đầu Oa và tia cuối Ob sai khác nhau một bội nguyên của 2 nên có dạng là 25 2() 6kk ℤ . Ta có 02 , suy ra 2525 22 66k , suy ra 2513 1212k . Vì kℤ nên 2k . Vậy 25 (2)2 66 . b) Số đo a của các góc lượng giác có cùng tia đầu Om và tia cuối On sai khác nhau một bội nguyên của 360 nên có dạng là 875360()akkℤ . Ta có 0360a , suy ra 875360360875k , suy ra 175247 7272k . Vì kℤ nên 3k . Vậy 8753360205a . Câu 8. (CTST 11) Biểu diễn các góc lượng giác sau trên đường tròn lượng giác: a) 750 ; b) 29 4 . Lời giải a) Ta có 750302360 . Vậy điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo 750 là điểm M trên phần đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ I sao cho 30AOM (Hình a). b) Ta có 293 (4)2 44 . Vậy điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo 29 4 là điểm N trên phần đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư thứ II sao cho 3 4AON (Hình b). Câu 9. (CTST 11) Đổi số đo của các góc sau đây sang radian: