PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 2 - THE GENERATION GAP - HS.docx

UNIT 2. THE GENERATION GAP I. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. accept (v) /əkˈsɛpt/ chấp nhận 2. achieve (v) /əˈʧiːv/ đạt được 3. adapt (v) /əˈdæpt/ thích nghi, thay đổi cho phù hợp 4. allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép 5. control (v) /kənˈtrəʊl/ kiểm soát 6. experience (n/v) /ɪksˈpɪərɪəns/ trải nghiệm 7. experiment (v) /ɪksˈpɛrɪmɛnt/ thí nghiệm, thử nghiệm 8. force (v) /fɔːs/ ép buộc 9. hire (v) /ˈhaɪə/ thuê người làm 10. influence (v) /ˈɪnflʊəns/ gây ảnh hưởng 11. limit (v) /ˈlɪmɪt/ hạn chế 12. respect (v/n) /rɪsˈpɛkt/ tôn trọng/ sự tôn trọng 13. upset (v) /ʌpˈsɛt/ làm khó chịu 14. argument (n) /ˈɑːɡjuːmənt/ sự tranh luận, lý lẽ 15. belief (n) /bɪˈliːf/ niềm tin 16. career (n) /kəˈrɪə/ sự nghiệp 17. characteristics (n) /ˌkærəktəˈrɪstɪks/ đặc điểm, đặc tính 18. competition (n) /ˌkɒmpɪˈtɪʃᵊn/ cuộc thi 19. conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/ sự xung đột 20. curious (adj) /ˈkjʊərɪəs/ tò mò 21. difference (n) /ˈdɪfrəns/ sự khác biệt


63. culture (n) /ˈkʌlʧə/ văn hoá 64. cultural (adj) /ˈkʌlʧərəl/ (thuộc về) văn hoá 65. difference (n) /ˈdɪfrəns/ sự khác biệt 66. different (adj) /ˈdɪfrənt/ khác biệt 67. generation (n) /ˌʤɛnəˈreɪʃᵊn/ thế hệ 68. generational (adj) /ˌʤɛnəˈreɪʃᵊnᵊl/ (thuộc) thế hệ 69. tradition (n) /trəˈdɪʃᵊn/ truyền thống 70. traditional (adj) /trəˈdɪʃᵊnᵊl/ (thuộc) truyền thống 71. value (n/v) /ˈvæljuː/ giá trị/coi trọng 72. valuable (adj) /ˈvæljəbᵊl/ quý giá II. PRONUNCIATION Cách phát âm dạng viết tắt - Dạng rút gọn trong tiếng Anh có nghĩa là ta có thể bỏ đi 1 vài chữ cái. Dấu (‘) là điểm nhận dạng của các từ rút gọn. Dấu (‘) thay thế những chữ cái được lược bỏ. Ví dụ: cannot - can’t, will - ‘ll, had - ‘d - Vì vậy khi phát âm, cách phát âm của các từ được rút gọn sẽ có chút thay đổi so với dạng đầy đủ của chúng. Dạng đầy đủ Dạng rút gọn Phiên âm is ‘s /s/ hoặc /z/ are ‘re /ər/ will ‘ll /l/ would ‘d /d/ have ‘ve /v/ had ‘d /d/ Ví dụ: 1. They’re making a song now. /ðeər/ /’meɪkɪŋ/ /ə/ /sɒŋ/ /naʊ/. 2. You’ve got a beautiful skirt. /ju:v/ /ɡɒt/ /ə/ /’bju:təfʊl/ /skɜ:t/. 3. I’d like a cup of teA. /aɪd/ /laɪk/ /ə/ /kʌp/ /ɒv/ /ti:/. III. GRAMMAR Động từ khuyết thiếu must, have to và should So sánh cách dùng must, have to và should STT Động từ khuyết thiếu Ý nghĩa, cách dùng Ví dụ 1. Must Diễn tả việc cần thiết phải làm điều gì (chủ quan người nói quyết định điều đó là cần thiết) I must finish this exercise by the evening. Tôi phải hoàn thành bài tập này

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.