PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chương 9-Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều-Bài 2-Tứ giác nội tiếp-Chủ đề 1-LỜI GIẢI.docx

Hình học 9 - Chương 9: Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều – Tự luận có lời giải Chân Trời Sáng Tạo BÀI 2 TỨ GIÁC NỘI TIẾP 1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có bốn đỉnh nằm trên đường tròn đó. Đường tròn đi qua bốn đỉnh của tứ giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tứ giác. Chú ý: Trong hình vẽ trên, ta có tứ giác ABCD nội tiếp và đường tròn O được gọi là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . 2. Tính chất Trong một tứ giác nội tiếp đường tròn, tổng số đo hai góc đối bằng 0180 . 3. Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông  Hình chữ nhật, hình vuông là các tứ giác nội tiếp.  Đường tròn ngoại hình chữ nhật, hình vuông có tâm là giao điểm của hai đường chéo và có bán kính bằng nửa đường chéo. Chú ý: Hình thang cân nội tiếp được đường tròn

Hình học 9 - Chương 9: Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều – Tự luận có lời giải Chân Trời Sáng Tạo Bài 1. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? Giải thích. Lời giải Ở hình a) và hình b), tứ giác không nội tiếp đường tròn vì có một đỉnh tứ giác không nằm trên đường tròn Ở hình c), tứ giác nội tiếp đường tròn vì 4 đỉnh tứ giác nằm trên đường tròn Bài 2. Trong hình vẽ dưới đây, cho 0140 . a) Tính các góc  ,ABCADC của tứ giác ABCD . b) Tính BADBCD . Lời giải a) Ta có: 0011 .14070 22ABC (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC ) 0 180ABCADC (tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn )    00 00 0 70180 18070 110 ADC ADC ADC    b) tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nên 0180BADBCD . Bài 3. Trong hình vẽ dưới đây, cho 00 40,100ADCBCD . a) Tính các góc  ,ABCBAD của tứ giác ABCD . b) Tính BXC . Lời giải
Hình học 9 - Chương 9: Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều – Tự luận có lời giải Chân Trời Sáng Tạo a) Ta có: 0 180ABCADC (tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn )    00 00 0 40180 18040 140 ABC ABC ABC    0 180BADBCD (tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn )    00 00 0 100180 180100 80 BAD BAD BAD    b) Ta có: 0 180AXDXADXDA (tổng ba góc của tam giác ADX )     000 000 0 8040180 1808040 60 AXD AXD AXD    Bài 4. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Tính số đo các góc còn lại của tứ giác đó trong các trườn hợp sau: a) 045A và 0155B . b) 060B và 085C . Lời giải a) - Ta có: 0180AC (tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn )    00 00 0 45180 18045 135 C C C    - Ta có: 0180BD (tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn )    00 00 0 155180 180155 25 D D D    b) 060B và 085C .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.