PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 8.1. Chuyen de 8- Dung dich can bang hoa hoc- phan I & II OK (1).docx




Dự án soạn TL BDHSG Hóa 10-11-12 nhóm thầy Dương Thành Tính – THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa – Châu Đốc – An Giang GV soạn: Nguyen Ngoc Tu 4 Để thuận tiện cho việc đánh giá gần đúng độ tan trong các trường hợp phức tạp có xảy ra các quá trình phụ, người ta sử dụng tích số tan điều kiện ( ' sK ). M 3 A 3M + + A 3- Xem M + không hình thành phức hydrate và A 3- là gốc acid yếu. H 2 O H + + OH - 2HOK A 3- + H + HA 2- K a3 -1 HA 2- + H + H 2 A - K a2 -1 H 2 A - + H + H 3 A K a1 -1 C A 3- = [A 3- ] + [HA 2- ] + [H 2 A - ] + [H 3 A] = [A 3- ] + [H + ]. [A 3- ] . K a3 -1 + [H + ] 2 . [A 3- ]. K a2 -1 . K a3 -1 + [H + ]. 3 [A 3- ]. K a3 -1 K a2 -1 . K a1 -1 C A 3- = [A 3- ] (1+ [H + ]. K a3 -1 + [H + ] 2 . K a2 -1 . K a3 -1 + [H + ]. 3 K a3 -1 K a2 -1 . K a1 -1 ) = [A 3- ]. 3A Với 3A = 1+ [H + ]. K a3 -1 + [H + ] 2 . K a2 -1 . K a3 -1 + [H + ]. 3 K a3 -1 K a2 -1 . K a1 -1 2.4.3. Ảnh hưởng của sự tạo phức 3. Sự điện li. Chất điện li. Độ điện li. Hằng số điện li. Định luật bảo toàn nồng độ. ❖ SỰ ĐIỆN LI. Quá trình phân li các chất khi tan trong nước thành ion được gọi là sự điện li. ❖ CHẤT ĐIỆN LI. a) Chất điện li và chất không điện li Chất Chất điện li Chất không điện li Khái niệm Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li thành các ion. Chất không điện li là chất khi tan trong nước không phân li thành các ion. Tính chất Dẫn điện Không dẫn điện Ví dụ Hầu hết dung dịch acid, base, muối. Các chất ở dạng rắn khan, nước cất, dung dịch saccharose (C 12 H 22 O 11 ), alcohol ethylic (C 2 H 5 OH), glycerol: C 3 H 5 (OH) 3 . b) Chất điện li mạnh và chất điện li yếu Chất điện li mạnh: (α = 1) Chất điện li yếu: (0 < α <1) Khái niệm Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước tất cả các phân tử chất tan đều phân li ra ion. Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử chất tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại ở dạng phân tử trong dung dịch. Biểu diễn Bằng một mũi tên :  Bằng hai nửa mũi tên ngược chiều nhau: chieàuthuaän chieàunghòchˆˆˆˆˆˆ†‡ˆˆˆˆˆˆ Gồm các chất -Acid mạnh: H 2 SO 4 , HCl, HNO 3 , HClO 3 , HClO 4 , HBrO 3 , HBrO 4 , HBr, HI. HCl  H + + Cl - - Acid yếu: H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , H 2 S, HClO, HClO 2 , HBrO, HBrO 2 , HF, CH 3 COOH, HCOOH, H 3 PO 4 , HCN,... CH 3 COOH ˆˆ†‡ˆˆ CH 3 COO - + H + - Base mạnh = base tan (NaOH và Ba(OH) 2 , Sr(OH) 2 , Ca(OH) 2 ) NaOH  Na + + OH - - Base yếu = base không tan (3OH và các trường hợp còn lại của 2OH). Bi(OH) 3 ˆˆ†‡ˆˆ Bi 3+ + 3OH - - Muối: hầu hết các muối trừ HgCl 2 , Hg(CN) 2 là điện li yếu. K 3 PO 4  3K + + 3 4PO - Muối : HgCl 2 , Hg(CN) 2 HgCl 2 ˆˆ†‡ˆˆ Hg 2+ + 2Cl -

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.