PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chuyên đề 25.docx

I. Một sô cấu trúc thông dụng CHUYÊN ĐỀ 25 MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG STT Cấu trúc Nghĩa 1 Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, ta có thể bỏ chủ ngữ của vế đầu và thay bằng: - V-ing +..., S + V + O - Having + Vp2, S + V + O - Vp2 +..., S+ V + 0 + Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau + Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ + Khi câu mang nghĩa bị động 2 - Have sb + V (bare) = get sb to + V [bare] - Have/get St + Vp2 + Nhờ ai làm gì + Có cái gì được làm bởi ai 3 Pay sb compliment (n) on sth = Compliment (v)sb on sth Khen ngợi ai về việc gì 4 - Out of breath - Out of date - Out of order - Out of work - Out of stock - Out of question - Out of season + Thở không ra hơi + Lạc hậu, lỗi thời + Hỏng hóc + Thất nghiệp + Hết, không có sẵn + Không thể + Trái mùa 5 Sau số thứ tự (the first/ the second/the third... the last) + to V(bare) Đầu tiên/thứ hai/thứ ba/ cuối cùng... làm cái gì đó 6 It was not until + time/time clause + that + S + V (quá khứ đơn) (Mệnh để sau that luôn ở thể khẳng định) Phải mãi cho tới tận khi … thì 7 - In the end = finally = eventually = at last - At the end of + N/V-ing + Cuối cùng + Cuối của cái gì 8 Have (no) difficulty (in) + V-ing Có (không có) khó khăn (trong việc) làm gì 9 Decrease/increase by + ...% Giảm/tăng ...% (so với trước) 10 Find it + adj + to V (bare) Thấy như nào để làm gì 11 - Used to + V (bare) - Tobe/get used to + V-ing - Tobe used to + V (bare) = Tobe used for + V-ing + Thường làm gì (trong quá khứ) + Thường làm gì (ở hiện tại) + Được dung để làm gì 12 Congratulate + sb + on + V-ing Chúc mừng ai vì đã làm gì
13 To be acquainted with sb/st Làm quen với, biết với ai/cái gì 14 To be responsible to sb for st/doing st Chịu trách nhiệm trước ai vì cái gì/ vì đã làm gì 15 Accuse sb of doing st Buộc tội ai làm gì 16 - Make sb/st + adj - Make sb + V (bare) + Làm cho ai đó/cái gì đó như thế nào + Bắt ai đó làm gì 17 - Love/like/enjoy + V-ing - Hate/dislike/resent + V-ing + Thích làm gì + Ghét làm gì 18 - Let sb + V (bare) = Allow/permit sb + to V (bare) - Allow/permit + V-ing + Cho phép ai đó làm gì + Cho phép làm gì 19 So that = in order that + clause = so as to/ in order to/ to + V (bare) Để mà 20 - Advise sb to + V (bare) - Advise + V-ing + Khuyên ai đó làm gì + Khuyên làm gì 21 - Suggest + that + S + (should) + V (bare) - Suggest + V-ing + Gợi ý ai đó nên làm gì + Gợi ý làm gì 22 Các cấu trúc câu ước: - S + wish + S would+ V - S + wish + S + V (quá khứ đơn) - S + wish + S + V (quá khứ hoàn thành) + Ước một điều trong tương lai + Ước một điều ở hiện tại + Ước một điều trong quá khứ 23 Prevent sb from doing st Ngăn cản ai đó làm gì 24 - Remind sb to + V (bare) - Remind sb of sb/st + Nhắc nhở ai làm gì + Gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì 25 Encourage sb + to + V (bare) Khuyến khích ai làm gì 26 Tell/ask + sb + to + V (bare) Bảo ai đó làm gì 27 - Sb+ need + to V - St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2 + Ai đó cần phải làm gì + Cái gì cần thiết được làm 28 No good/use + V-ing = No point in + V-ing Không có ích khi làm gì 29 To be worth + V-ing Đáng làm gì 30 Appreciate + V-ing Đánh giá cao khi làm việc gì 31 (That/what + S + V) + V (số ít) Mệnh đề danh từ 32 Reproach sb for doing St (v) Trách mắng ai vì làm gì 33 Be on the verge of + V-ing = Be about to V Đang định làm gì 34 Why not + V = Let's + V Hãy làm..., tại sao không...
35 Postpone + V-ing Hoãn làm gì 36 - Remember + to V - Remember + V-ing + Nhớ để làm gì (trong tương lai) + Nhớ đã làm gì (trong quá khứ) 37 Object to + V-ing/ N Phản đối điều gì 38 Can't stand/help/bear + V-ing Không thể chịu/nhịn được 39 To be interested in = to be fond of = to be keen on Thích/quan tâm 40 Deny + V-ing Phủ nhận làm gì 41 Admit + V-ing Thừa nhận làm gì 42 Promise + to V Hứa làm gì 43 Refuse + to V Từ chối làm gì 44 - V (tri giác) + O + V - V (tri giác) + O + V-ing + Khi chứng kiến từ đầu tới cuối + Khi chứng kiến một phần của sự việc 45 Committed to something Tận tâm với cái gì 46 Lend/give somebody a hand = help sb Giúp một tay 47 - Confess that + mệnh đề Confess (to) something Confess to doing something Để nói "thú nhận việc gì" 48 Mind + V-ing Ngại, phiền làm gì 49 Practise + V-ing Thực hành, luyện tập làm việc gì 50 S + indicate + that + S + V Chỉ ra rằng 51 Agree + to V Đồng ý làm gì 52 No matter what + S + V ~ Whatever + S + V..., a clause = No matter how + adj/adv + S + V ~ However + adj / adv + S + V, a clause Dù có ... đi chăng nữa … thì... 53 As well as + V-ing Không chỉ/ không những 54 Instead of + V-ing Thay vì làm gì đó 55 Attempt + to V = try + to V = make an effort + to V Nỗ lực, cố gắng làm gì 56 Lose one's (own) life in + sth/ V-ing Mất mạng/ chết khi làm gì đó 57 So + trợ động từ/ to be + S Dùng sau một phát biểu khẳng định để diễn đạt sự đồng tình 58 Neither + trợ đồng từ/to be + S = S + trợ đồng tự/ to be (phủ định) + either Dùng sau một phát biểu phủ định để diễn tả sự đồng tình 59 Provide sb with sth ~ provide sth for sb Cung cấp cho ai cái gì/ cung cấp cái gì Cho ai 60 Many a + N (số ít) + V (số ít) = many + N (số Nhiều
nhiều) + V (số nhiều) 61 To be irrelevant to sb/st Không thích hợp, không tương thích, không thích đáng 62 Irrespective of = regardless of Bất kể, bất chấp 63 Limit yourself/sb (to doing sth/to sth) = to restrict or reduce the amount of sth that you or sb can have or use Giới hạn, giảm cái gì 64 Seem to V (inf)  bị động: seem to be + Vp2 Dường như 65 Cấu trúc nhấn mạnh as + adj + a/an + N + as ... Đưa tính từ lên trước một danh từ số ít để nhấn mạnh danh từ 66 Without + V-ing Mà không làm gì 67 With a view to doing something Với ý định/hi vọng làm gì 68 - Keep in touch with sb = have contact with sb - Lose contact with sb + Giữ liên lạc với ai + Mất liên lạc với ai 69 - Similar to somebody / something - Just like + N/Pronoun - Such as - As well as Tương tự như + Giống y như + Theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê + Mang nghĩa như not only... but also 70 Belong to sb/sth Thuộc về ai/cái gì 71 S + V + the same (Noun) as + N / Pronoun Giống như 72 - Insist on something/somebody doing something - Insist on + V-ing - Insist + that + S + V [bare] + Khăng khăng, yêu cầu hoặc đòi hỏi ai làm gì + Khăng khăng làm gì 73 What + (a/an) + adj + Noun! = How + adj/ adv + S + V! Cấu trúc câu cảm thán 74 - Begin/ start + to V - Finish + V-ing + Bắt đầu làm việc gì + Kết thúc làm gì 75 Charge sb with sth = accusse sb of St Buộc tội cho ai về việc gì 76 Get down to + V-ing = start + V-ing Bắt đầu nghiêm túc làm gì 77 Refresh sb's memory Nhớ lại 78 Do somebody good Có lợi, tốt cho ai 79 Tobe accustomed to something = Tobe/ get used to st/ V-ing Quen với cái gì 80 It takes sb + time + to V = S + spend + time + V-ing Mất bao lâu cho ai để làm gì

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.