PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. CHUYÊN ĐỀ 14. Bài tập kim loại tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng (BUỔI 1,2).pdf

GV Nguyễn Thành Kiên, THCS Hùng Vương, 0972521072 CHUYÊN ĐỀ 14. BÀI TẬP KIM LOẠI, OXIDE KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI ACID ∆ CÔNG THỨC CẦN NHỚ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) dd M M M dd ct ct dd ct dd m dd dd m M.n m 1 . n m M M n V 2 . n V n.24,79 24,79 n C .V n 3 . C n V(L) V C C%.m m m 100% 4 . C% 100% m m .100% m C% m D.V m 5 . khoái löôïng rieâng: D m V mL V D = = → = = → = = = → = = =  → = = = → = I. BÀI TẬP TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC * Phương pháp giải: - Bước 1: Tính số mol theo dữ kiện đề bài. - Bước 2: Viết phương trình hóa học - Bước 3: Tính toán số mol các chất trên phương trình. Xác định chất dư chất hết nếu có. - Bước 4: Tính toán theo yêu cầu của đề bài về: Khối lượng, thể tích, mol Câu 1. Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,6765 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là A. 8,4. B. 9,6. C. 10,8. D. 7,2. Hướng dẫn giải 2 2 H 2 2 theo PTHH Mg H Mg n 0,35(mol) 24,79 Phöông trình hoùa hoïc Mg 2HCl MgCl H n n 0,35(mol) m 8,4(g) 8,6765 = = + ⎯⎯→ + ⎯⎯⎯⎯⎯→ = = → = Câu 2. Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là A. x = y B. x ≤ y C. x < y D. x > y 2 4 4 2 2 4 2 4 3 2 Phöông trình hoùa hoïc Mg H SO MgSO H a a (mol) 2Al 3H SO Al (SO ) 3H a + ⎯⎯→ + ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ + ⎯⎯→ + 1,5a (mol) x = a; y = 1,5a x < y ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ → →
GV Nguyễn Thành Kiên, THCS Hùng Vương, 0972521072 2 Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đkc). Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,958. C. 3,36. D. 2,24. 2 Mg 2 4 4 2 H n 0,15(mol) Phöông trình hoùa hoïc Mg H SO MgSO H 0,15 0,15 (mol) V 0,15.24,79 3,7185(lít) = + ⎯⎯→ + ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ → = = Câu 4. Hòa tan 2,4 gam bột Mg vào 200 gam dung dịch H2SO4 9,8% thấy thoát ra V lít khí H2 (ở đkc). Giá trị của V là A. 1,2395. B. 4,958. C. 3,36. D. 2,479. 2 4 2 4 2 2 Mg H SO 2 4 4 2 H SO dö H Mg H n 0,1(mol);n 0,2(mol) Phöông trình hoùa hoïc Mg H SO MgSO H 0,1 0,1 (mol) n n n 0,1(mol) V 2,479(L) = = + ⎯⎯→ + → → → = = → = Câu 5. Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối A và hiđro thoát ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch muối sẽ là: A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41% 2 2 Mg 2 2 MgCl H Mg n 0,25(mol); Phöông trình hoùa hoïc Mg 2HCl MgCl H 0,25 2.0,25 0,25 0,25 (mol) m 0,25.95 23,75(g) n n 0, = + ⎯⎯→ + → → = = → = = H2 HCl dung dòch HCl Mg dung dòch 25(mol) m 0,5(g) m 0,5.36,5 18,25(g) 18,25.100% - Khoái löôïng cuûa dung dòch HCl: m 100(g) 18,25% Khoái löôïng cuûa dung dòch sau phaûn öùng, AD ÑLBTKL m m → = → = = = = + 2 2 2 2 HCl dung dòch MgCl H dung dòch MgCl Noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch MgCl m m m 6 100 0,5 105,5(g) 23,75.100% C% 22,51% 105,5 = + → = + − = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ = = Câu 6. Cho 3,51 gam Aluminium kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí H2 ở đkc? A. 3,360 lít. B. 4,83405 lít. C. 4,9580 lít. D. 3,136 lít.
GV Nguyễn Thành Kiên, THCS Hùng Vương, 0972521072 3 2 2 Al 3 2 H H n 0,13(mol); Phöông trình hoùa hoïc 2Al 6HCl 2AlCl 3H 0,13 0,39 0,195 (mol) n 0,195(mol) V 4,83405(L) = + ⎯⎯→ + → → = → = Câu 7. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu? A. tăng 2,7 gam B. giảm 0,3 gam C. tăng 2,4 gam D. tăng 2,1 gam 2 2 Al 3 2 H H n 0,1(mol); Phöông trình hoùa hoïc 2Al 6HCl 2AlCl 3H 0,1 0,15 (mol) n 0,15(mol) m 0,3 = + ⎯⎯→ + → → = → = 2 khoái löôïng taêng taêng Al H (g) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ = − = − = m m m 2,7 0,3 2,4(g) Câu 8. Hòa tan hết m gam bột Aluminium trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là A. 4,32. B. 1,44. C. 2,88. D. 2,16. Câu 9. Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư đến khi ngừng thoát khí thấy khối lượng phần dung dịch tăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Tính khối lượng muối tạo thành. A. 71,2 gam. B. 80,1 gam. C. 16,2 gam. D. 14,4 gam. Al 3 2 khoái löôïng taêng n a(mol); Phöông trình hoùa hoïc 2Al 6HCl 2AlCl 3H a a 1,5 a (mol) m = + ⎯⎯→ + → ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 2 3 taêng Al H AlCl m m 27a 3a 14,4 a 0,6(mol) m 80,1(g) = − = − = → = → = Câu 10. Khuấy kĩ 5,4 gam bột Al trong 400 ml dung dịch HCl 0,8M đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (ở đkc). Giá trị của V là A. 4,9580. B. 7,4370. C. 3,9664. D. 7,168. 2 Al HCl 3 2 H n 0,2(mol);n 0,32(mol) Phöông trình hoùa hoïc 2Al 6HCl 2AlCl 3H 0,2 0,6(>0,32) (mol) Al dö, tính theo mol cuûa HCl n = = + ⎯⎯→ + →  → = 2 HCl H 1 n 0,16(mol) 2 V 0,16.24,79 3,9664(L) = → = = Câu 11. Khuấy đều 3,24 gam bột Aluminium trong 200 gam dung dịch H2SO4 11,76% đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí H2 (ở đkc). Giá trị của V là A. 4,4622. B. 2,688. C. 5,736. D. 3,584.
GV Nguyễn Thành Kiên, THCS Hùng Vương, 0972521072 4 Al H SO 2 4 2 4 2 4 3 2 2 n 0,12(mol);n 0,24(mol) Phöông trình hoùa hoïc 2Al 3H SO Al (SO ) 3H 0,12 0,18(<0,24) (mol) H = = + ⎯⎯→ + ⎯⎯⎯→  2 2 4 H Al H SO dö, tính theo mol cuûa Al 3 n n 0,18(mol) 2 V 0,18.24,79 4,4622(L) → = = → = = Câu 12. Một khối Aluminium hình cầu nặng 27 gam sau khi tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch H2SO4 0,25M thì thấy khối Aluminium hình cầu sau phản ứng có bán kính chỉ bằng 1⁄2 bán kính ban đầu. Giá trị của V là: A. 3 lít B. 1,5 lít C. 5,25 lít D. 6 lít Al H SO 2 4 2 4 2 4 3 2 3 3 giaûm n 1(mol);n 0,24(mol) Phöông trình hoùa hoïc 2Al 3H SO Al (SO ) 3H 4 ta coù V = R 3 Sau phaûn öùng thaáy baùn kính cuûa Al giaûm 1 nöûa 1 1 R giaûm V 2 2 = = + ⎯⎯→ +    → → = =     1 8 maø n tæ leä thuaän vôùi V neân V giaûm thì n cuõng giaûm 2 4 ( ) 2 4 Al(dö) tröôùc H SO Al pö H SO 1 1 n n .1 0,125(mol) 8 8 3 3.(1 0,125) n n 1,3125(mol) 2 2 1,3125 V 5,25(L) 0,25 → = = = −  = = =  = = Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,479. B. 1,2395. C. 4,958. D. 7,437. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,7185 lít khí (đo ở đkc). Giá trị của m là A. 6,50. B. 9,75. C. 13,00. D. 8,45. Câu 15. Hòa tan hết 11,2 gam Fe vào lượng vừa đủ dung dịch sulfuric acid loãng, sau phản ứng, thu được V lít khí duy nhất (đkc). Giá trị của V là A. 2,479. B. 1,2395. C. 4,958. D. 3,7185. Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Iron vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là: A. 2,479 lít B. 3,7185 lít C. 7,437 lít D. 4,958 lít Câu 17. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 7,437 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là A. 11,2 B. 8,4 C. 16,8 D. 5,6 Câu 18. Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,958 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 30,4 B. 15,2 C. 22,8 D. 20,3

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.