Content text 19 - BÀI CARBOXYLIC ACID.pdf
HÓA 11 1. Khái niệm và danh pháp a. Khái niệm Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chứa nhóm carboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen. Công thức chung của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1COOH (n ≥ 0). Mô hình phân tử acetic acid b. Danh pháp - Danh pháp thay thế monocarboxylic acid mạch hở: Tên carboxylic acid = “Tên hydrocarbon (bỏ e)” + “oic” + “acid” Tên gọi của một số carboxylic acid - Một số carboxylic acid cũng có tên thông thường. Tên thông thường của một số carboxylic
HÓA 11 3. Tính chất hóa học a. Tính acid - Dung dịch carboxylic acid làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. Sự điện ly của carboxylic acid trong dung dịch Gía trị pKa của một số carboxylic acid - Dung dịch carboxylic acid phản ứng được với các kim loại đứng trước hydrogen: CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2 - Phản ứng với base và oxide base: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O 2CH3COOH + MgO → (CH3COO)2Mg + H2O - Phản ứng với một số muối: 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 b. Phản ứng ester hóa - Phản ứng giữa alcohol với carboxylic acid tạo ester được gọi là phản ứng ester hóa. Phản ứng diễn ra thuận nghịch dưới xúc tác H+ (thường là H2SO4 đậm đặc). Phản ứng ester hóa
HÓA 11 Ví dụ 2: Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol 4. Ứng dụng và điều chế a. Ứng dụng - Carboxylic acid có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực như: thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, y tế, phẩm nhuộm, tổng hợp hữu cơ,... - Acetic acid dùng làm giấm; dùng trong công nghiệp dệt, dược phẩm, sản xuất nước hoa,... b. Điều chế - Trong công nghiệp, các carboxylic acid được sản xuất bằng phương pháp oxi hóa các alkane: Ví dụ 3: 2C4H10 + 5O2 → 4CH3COOH + 2H2O Điều chế acetic acid từ butane Thực tế phản ứng còn sinh ra một số acid khác - Phương pháp lên men: