PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text DS10-C5-B2, 3-HOAN VI,CHINH HOP, TO HOP - ALGdocx.docx


2 A.  ! . ! k n n A nk  B.  ! . !! k n n A nkk  C.  ! . !! k n n C nkk  D.  ! . ! k n n C nk  Câu 3: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A.  ! . ! k n n A nk  B.  ! . !! k n n A nkk  C.  ! . !! k n n C nkk  D.  ! . ! k n n C nk  Câu 4: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: A. !knk nnAkC . B. .kk nnCkA . C. .kk nnAkC . D. !kk nnCkA . Câu 5: Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với ,,0;1;2;3;4;5;6abc sao cho abc . A. 30 . B. 20 . C. 120 . D. 40 . Câu 6: Có n phần tử lấy ra k phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là: A. k nC B. n kA C. k nA D. .nP Câu 7: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. 8 10A . B. 2 10A . C. 2 10C . D. 210 . Câu 8: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 55 . B. 5! . C. 4! . D. 5 . Câu 9: Cho 1,2,3,4A . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 32 . B. 24 . C. 256 . D. 18 . Câu 10: Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 60 . B. 120 . C. 24 . D. 48 . Câu 11: Từ tập 2,3,4,5,6X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A. 60 . B. 125 . C. 10 . D. 6 . Câu 12: Nhân dịp lễ sơ kết học kì I, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng. A. 3 10C . B. 3 10A . C. 310 . D. 3 103.C .
3 Câu 13: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 3 30A . B. 303 . C. 10. D. 3 30C . Câu 14: Số véctơ khác 0→ có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là A. 6.P B. 2 6.C C. 2 6.A D. 36. Câu 15: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 3 7A . B. 3 7C . C. 7 . D. 7! 3! . Câu 16: Số hoán vị của n phần tử là A. !n . B. 2n . C. 2n . D. nn . Câu 17: Tập A gồm n phần tử 0n . Hỏi A có bao nhiêu tập con? A. 2 nA . B. 2 nC . C. 2n . D. 3n . Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau? A. 5! . B. 59 . C. 5 9C . D. 5 9A . Câu 19: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 2 38C . B. 2 38A . C. 21 2018CC . D. 11 2018CC . Câu 20: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là A. 2 202C . B. 2 202A . C. 2 20C . D. 2 20A . Câu 21: Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu 11 m , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm. A. 5 11A . B. 5 11C . C. 2 11.5!A . D. 5 10C . Câu 22: Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336 . B. 56 . C. 168 . D. 84 . Câu 23: Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp? A. 10 . B. 20 . C. 5 . D. 6 . Câu 24: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50 . B. 100 . C. 120 . D. 45 . Câu 25: Cho tập hợp S có 10 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S . A. 3 10A . B. 3 10C . C. 30 . D. 310 . Câu 26: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ
4 tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn? A. 55440 . B. 120 . C. 462 . D. 39916800 . Câu 27: Cho tập hợp 1;2;3;4;5;6S . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ tập hợp S ? A. 360 . B. 120 . C. 15 . D. 20 . Câu 28: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau? A. 720 . B. 310 . C. 120 . D. 210 . Câu 29: Cho tập 1;2;3;4;5;6;7;8;9M . Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt lập từ M là. A. 4! . B. 4 9A . C. 94 . D. 4 9C . Câu 30: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là A. 3 5C . B. 3 5A . C. 3! . D. 15 . Câu 31: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 10A . B. 2 10C . C. 8 10A . D. 210 . Câu 32: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là. A. 3 15A . B. 15! . C. 3 15C . D. 315 . Câu 33: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 55 2516CC . B. 5 25C . C. 5 41A . D. 5 41C . Câu 34: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là A. 310 . B. 310 . C. 3 10C . D. 3 10A . Câu 35: Cho tập hợp 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9M có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của M và không chứa phần tử 1 là A. 2 10C . B. 2 9A . C. 29 . D. 2 9C . Câu 36: Từ tập 1;2;3;4;5;6;7A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau A. 5! . B. 5 7C . C. 5 7A . D. 57 . Câu 37: Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là A. 170 . B. 160 . C. 190 . D. 360 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.