Content text Đề Thi Olympic Toán Trại Hè Hùng Vương 2017 (Khối 10) [Đáp Án].pdf
Câu 1 (4,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 2 3 1 1 1 1 x x x x . Câu 2 (4,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi 1 ( ) O là đường tròn đi qua B và tiếp xúc với AC tại A ; 2 ( ) O là đường tròn đi qua C và tiếp xúc với AB tại A. P là giao điểm thứ hai của 1 ( ) O và 2 ( ) O ; K L, theo thứ tự là giao điểm thứ hai của 1 2 ( ), ( ) O O với đoạn thẳng BC . Gọi ( ) S là đường tròn ngoại tiếp tam giác PKL . a) Chứng minh rằng: AK AL , tiếp xúc với ( ) S . b) Gọi Q là giao điểm thứ hai của ( ) S và AP ; E là giao điểm của QK và AB ; F là giao điểm của QL và AC . Chứng minh rằng các điểm A K L S E F , , , , , cùng thuộc một đường tròn. (Chú ý. Ta kí hiệu ( ) X là đường tròn có tâm X ). Câu 3 (4,0 điểm) Cho đa thức 4 3 2 f x x x mx nx p ( ) , trong đó m n p , , là các số nguyên đôi một phân biệt, khác không, sao cho 4 3 f m m m ( ) và 4 3 f n n n ( ) . Tìm m n p , , . Câu 4 (4,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( , ) a b thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: i) 2 a b là lũy thừa của một số nguyên tố; ii) 2 a b chia hết cho 2 a b . Câu 5 (4,0 điểm) Cho tập S {1,2,3,...,2025}. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất n sao cho: Với mọi tập con T của S gồm n phần tử, tồn tại hai phần tử phân biệt u v T , sao cho u v 20. -----HẾT----- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: ............................. TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII TUYÊN QUANG 2017 ĐỀ THI OLYMPIC MÔN TOÁN LỚP 10 Ngày thi: 29 tháng 7 năm 2017 Thời gian làm bài:180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 01 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC
1 HƯỚNG DẪN CHẤM THI OLYMPIC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII MÔN TOÁN 10 (Hướng dẫn này có 03 trang) ----- Câu 1 (4,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 2 3 1 1 1 1 x x x x . (Dựa trên đề đề xuất của THPT chuyên Thái Nguyên) Hướng dẫn chấm Điểm 4,0 Điều kiện xác định: 1 5 1 2 x (1). 0,5 Đặt 2 2 3 u x v x x t x 1 , 1, 1 ta được 2 2 3 , , 0 1 1 u v t u v t u v t (2). 1,0 Từ (2) suy ra 2 2 3 0 , , 1 1 1 u v t u v t u v t . Do đó 2 2 3 1 , , 0 0 1 1 (2) 0 1 0 u u v t v t u v t v u u u t v v t t t u v . 1,5 Thay lại biến x ta được tập nghiệm của phương trình là S {1}. 1,0 Câu 2 (4,0 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi 1 ( ) O là đường tròn đi qua B và tiếp xúc với AC tại A ; 2 ( ) O là đường tròn đi qua C và tiếp xúc với AB tại A . P là giao điểm thứ hai của 1 ( ) O và 2 ( ) O ; K L, theo thứ tự là giao điểm thứ hai của 1 2 ( ), ( ) O O với đoạn thẳng BC . Gọi ( ) S là đường tròn ngoại tiếp tam giác PKL. a) Chứng minh rằng: AK AL , tiếp xúc với ( ) S . b) Gọi Q là giao điểm thứ hai của ( ) S và AP ; E là giao điểm của QK và AB ; F là giao điểm của QL và AC . Chứng minh rằng các điểm A K L S E F , , , , , cùng thuộc một đường tròn. (Bài đề xuất của Tổ ra đề) Hướng dẫn chấm Điểm 4,0 a) Tứ giác ABKP là tứ giác nội tiếp nên ABP AKP . AC là tiếp tuyến của 1 ( ) O nên ABP PAC . Suy ra AKP PAC (1). 1,0 Tứ giác APLC là tứ giác nội tiếp nên PAC PLK (2). Từ (1) và (2), suy ra AK là tiếp tuyến của đường tròn ( ) S . Tương tự, ta chứng minh AL là cũng là tiếp tuyến của đường tròn ( ) S . 1,0
2 F E Q S K L P O2 O1 B C A b) Cách 1. Dễ thấy AKSL là tứ giác nội tiếp. Ta chứng minh tứ giác AEKL là tứ giác nội tiếp. Thật vậy, Ta có BEQ EAQ EQA (3). Tứ giác KPLQ là tứ giác nội tiếp nên KQP PLK (4). 1,0 AB là tiếp tuyến với 2 ( ) O nên EAQ PLA (5). Từ (3), (4) và (5) nên BEQ ALK (đpcm). 1,0 Cách 2. Ta có KLQ KPQ và KPQ ABK nên ABK KLQ , suy ra QL AB . 1,0 Do đó BEK KQL . Mà KQL ALK (do AL là tiếp tuyến với (S)) nên BEK ALK . 1,0 Câu 3 (4,0 điểm) Cho đa thức 4 3 2 f x x x mx nx p ( ) , trong đó m n p , , là các số nguyên đôi một phân biệt, khác không, sao cho 4 3 f m m m ( ) và 4 3 f n n n ( ) . Tìm m n p , , . (Bài đề xuất của Tổ ra đề) Hướng dẫn chấm Điểm 4,0 Xét đa thức 4 3 2 g x f x x x mx nx p ( ) ( ) . Theo giả thiết g m g n ( ) ( ) 0 . Do g x( ) là đa thức bậc 2 nên g x a x m x n ( ) ( )( ) . 1,0 Từ đó ta có: 2 mx nx p a x m x n ( )( ). Đồng nhất các hệ số cho ta p amn , n a m n ( ) và m a . 1,0 Từ đó ta được n m m n ( ) hay 2 ( 1) m n m . Từ đây ta được m 1 1∣ hay m 1 1. suy ra m 2. Từ đó n 4 và p 16 . 1,5 Vậy m n p 2, 4, 16. 0,5 Chú ý. Học sinh có thể thay trực tiếp m n, rồi giải hệ phương trình nghiệm nguyên để tìm m n p , , . Câu 4 (4 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( , ) a b thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: i) 2 a b là lũy thừa của một số nguyên tố; ii) 2 a b chia hết cho 2 a b . (Bài đề xuất của Tổ ra đề)
3 Hướng dẫn chấm Điểm 4,0 Đặt 2 , m a b p p nguyên tố và m nguyên dương. Ta viết 2 4 2 2 2 a b b b a b a b a b , suy ra 4 3 ( ) ( 1). m p b b b b ∣ 1,0 Từ 3 ( , 1) 1, b b và 2 1 m b b a b p nên ta suy ra 3 1 m p b∣ . Ta có 3 2 b b b b 1 ( 1)( 1) và 2 ( 1, 1) 3. b b b ∣ + Nếu 2 ( 1, 1) 1 b b b thì 1 m p b∣ hoặc 2 1. m p b b ∣ Từ 2 2 1 m p b b a b nên ta chỉ có | 1 m p b và suy ta 2 1 m p b b a . Do đó a b 1. + Nếu 2 ( 1, 1) 3 b b b suy ra p 3. 1,5 Xét m 1, không có ( , ) a b . Xét m 2, ( , ) (5,2). a b 0,5 Xét m 3, khi đó 3 1 ∣b hoặc 2 3 1 ∣b b và 1 3 m là ước của phần tử còn lại. Từ 2 1 1 1 3 , m b b a vì vậy 1 2 3 1. m b b ∣ Do đó 2 b b 1 0 (mod9), mâu thuẫn. 1,0 Vậy ( , ) (5, a b {(1,1); 2) .} Câu 5 (4 điểm) Cho tập S {1,2,3,...,2025} . Tìm số nguyên dương nhỏ nhất n sao cho: Với mọi tập con T của S gồm n phần tử, tồn tại hai phần tử phân biệt u v T , sao cho u v 20. (Dựa trên đề đề xuất của THPT Chuyên Bắc Giang) Hướng dẫn chấm Điểm 4,0 Giả sử n là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn đề. Xét tập T {1,2,...,10} {20,21,...,2025}. Ta thấy, với mọi u v T , phân biệt thì: Nếu u v, {20,21,...,2025} thì u v 41 20. Vậy không có uv, thỏa mãn u v 20. Nếu u v, {1,2,3,...,10} thì u v 19 20. Vậy không có uv, thỏa mãn u v 20. 1,0 Nếu u v {1,2,3,...,10}, {20,21,...,2025} thì u v 21 20. Vậy không có uv, thỏa mãn u v 20. Vì | | 2016 T nên n 2017. 1,0 Mặt khác, với mọi tập T S T ,| | 2017 , xét 9 cặp số sau (1;19),(2;18),...,(9;11) . Nếu một trong các cặp trên thuộc T thì đó là cặp ( ; ) u v thỏa mãn u v 20. Nếu không có cặp nào thuộc T thì | | 2025 9 2016 T , vô lí. Vậy với mọi tập T S T ,| | 2017 luôn tồn tại u v T , thỏa mãn u v 20 . Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của n là 2017. 2,0 -----Hết----- Ghi chú: Thí sinh có thể làm theo nhiều cách khác nhau. Nếu giải đúng thì cho điểm tối đa.