Content text 08.docx
NHÓM TOÁN THPT ĐỀ ÔN TẬP (Đề thi có 5 trang) KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Tập xác định của hàm số 2 3y x là A. 3R‚D . B. RD . C. 2R‚D . D. 3;D . Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ℝ ? A. yx . B. 2yx . C. 2yx . D. 1 2yx Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. 245fxxx . B. 42fxx . C. 22 21fx xx . D. 2147fx xx . Câu 4: Cho hàm số 2yaxbxc có đồ thị là parabol trong hình sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. 1; . C. ;1 . D. ;2 . Câu 5: Cho tam thức bậc hai 287fxxx có bảng xét dấu như sau: Tập hợp tất cả các giá trị của x để 0fx là A. 7; . B. 1;7 . C. 1;7 . D. ;1 . Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2250x là A. 5;5S . B. 11 ;; 55S .
C. 5x . D. ;55;S . Câu 7: Số nghiệm của phương trình 2317233xxx bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 7 . 2 Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M2;3 và có VTCP3;4u→ là A. 32 4 xt yt . B. 23 34 xt yt . C. 23 14 xt yt .. D. 12 43 xt yt . Câu 9: Trong mặt phẳng ,Oxy cho đường thẳng :310xy . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng ? A. 13;1n→ . B. 21;3n→ . C. 33;1n→ . D. 41;3n→ Câu 10: Cho 1;3M và 3;5N . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng MN là đường thẳng nào dưới đây? A. 270xy . B. 260xy . C. 270xy . D. 260xy Câu 11: Trong mặt phẳng ,Oxy vị trí tương đối của hai đường thẳng 1:210dxy và 2:36100dxy là A. 1d và 2d trùng nhau. B. 1d cắt, nhưng không vuông góc 2d . C. 1d song song 2d . D. 1d vuông góc 2d . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng 1 3 : 4 xt d yt và 2 1 : 112 x d yt Góc giữa hai đường thẳng 1d và 2d bằng A. 60∘ . B. 45∘ . C. 90∘ . D. 30∘ . Câu 13: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng 340xy và 2310xy đến đường thẳng :340xy bằng A. 210 . B. 310 5 . C. 10 5 . D. 2 . Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn 22:2416Cxy . Đường tròn C có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. 2;4;16IR . B. 2;4;4IR . C. 2;4;4IR . D. 2;4;16IR . Câu 15: Phương trình đường tròn có tâm 1;2I và bán kính 5R là A. 2224200xyxy . B. 2224200xyxy . C. 2224200xyxy . D. 2224200xyxy .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm 1;2A , 5;2B , 1;3C có phương trình là A. 222519490xyxy . B. 222630xyxy . C. 22610xyxy . D. 22610xyxxy . Câu 17: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm 1;1I và đường thẳng :3420dxy . Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình A. 22115xy . B. 221125xy . C. 22111xy . D. 22111 5xy . Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip E có phương trình 22 1 2516 xy . Tìm tiêu cự của E . A. 126FF . B. 128FF . C. 125FF . D. 123FF . Câu 19: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol 22:1 169 xy H là A. 125;0;5;0FF . B. 120;5;0;5FF . C. 120;7;0;7FF . D. 127;0;7;0FF . Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 26xy . B. 26yx . C. 26xy . D. 26yx Câu 21: Một người có 2 cái áo sơ mi và 3 cái quần âu. Có bao cách chọn 1 bộ quần áo? A. 8 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Câu 22: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324. Câu 23: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 4! . B. 5 . C. 1 . D. 5! . Câu 24: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là A. ! . ! k n n A nk B. ! . !! k n n A nkk C. ! . !! k n n C nkk D. ! . ! k n n C nk Câu 25: Lớp 10A có 37 học sinh. Cô giáo cần chọn ra 3 bạn để bầu vào chức lớp trưởng, lớp phó và bí thư. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A. 7770 . B. 46620 . C. 6 . D. 5234 .
Câu 26: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 2300. B. 59280. C. 455 . D. 9880. Câu 27: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu? A. 170 . B. 190 . C. 360 . D. 380 . Câu 28: Đa thức 543232808040101Pxxxxxx là khai triển của nhị thức nào? A. 5(12)x . B. 5(12)x . C. 5(21)x . D. 5(1)x . Câu 29: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của 4 2 x x . A. 24 . B. 32 C. 64 D. 16 Câu 30: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. ,,,,,,,NNNSSSNNSSSNNSNSNSNSSSNN . B. , , , , , NNNSSSNNSSSNNSNSNS . C. ,,,,,NNNSSSNNSSSNNSSSNN . D. ,,,NNNSSNSS . Câu 31: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là A. 24 . B. 12 . C. 6 . D. 8 . Câu 32: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A: “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 6nA . B. 12nA . C. 16nA . D. 36nA . Câu 33: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn được 2 cây có tích hai số là số chẵn A. 6 11 . B. 17 22 . C. 5 22 . D. 5 11 . Câu 34: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid. Tính xác suất P để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ. A. 0,85P . B. 0,97P C. 0,96P . D. 0,95P . Câu 35: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng A. 14 29 . B. 28 29 . C. 7 29 . D. 1 2 . B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho 0,1,2,4,5,6,8A . Hỏi có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau lập được từ A. Câu 2: (0,75 điểm) Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng?