Content text Chương I - Bài 1 - PT QUY VỀ PT BẬC NHẤT MỘT ẨN.docx
1 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ I. Phương trình tích Để giải phương trình tích 0axbcxd , ta giải phương trình 0axb và 0cxd . Sau đó lấy tất cả các nghiệm của chúng. *) Nhận xét: Đối với phương trình được đưa về dạng tích, ta thực hiện việc giải phương trình theo hai bước: Bước 1: Đưa phương trình về phương trình tích 0axbcxd Bước 2: Giải phương trình tích tìm được. II. Phương trình chứa ẩn ở mẫu *Đối với phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta thường đặt điều kiện cho ẩn để tất cả các mẫu thức trong phương trình đều khác 0 và đó gọi là điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của phương trình. * Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu - Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình. - Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu. - Bước 3: Giải phương trình vừa tìm được. - Bước 4: Kết luận. Trong các giá trị tìm được của ẩn ở bước 3, giá trị nào thỏa mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của phương trình đã cho. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích A. 2121xx B. 26510xxxx C. 523xx D. 4520xx Câu 2: Phương trình 52210xx có mấy nghiệm A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình 3240xx là: A. 3x B. 2x C. 3x và 2x D. 4x Câu 4: Có mấy bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MÔT ẨN
2 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 413 1 23 x xx là: A. 2x B. 3x C. 2x và 3x D. 2x và 3x II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 31230xx là: A. 12 ; 33S B. 1 2S C. 12 ; 33S D. 13 ; 22S Câu 7: Phương trình 23320 2332 x xxxx có nghiệm là: A. 5x B. 6x C. 8x D. 10x Câu 8: 2x là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2 70xx B. 223240xx C. 26560xxx D. 356100xxx Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình 32 14 111 xx xxxx A. 0x B. 0x và 0x C. 1x D. 1x và 2x Bài 10: Tập nghiệm của phương trình 356100xxx là: A. 5 ;2 3S B. 5 ;2 3S C. 5 ;2 3S D. 5 ;2 3S III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11: Trong một khu đất có dạng hình vuông, người ta dành một mảnh đất, có dạng hình chữ nhật ở góc khu đất để làm bể bơi (hình vẽ). Biết diện tích bể bơi bằng 1250 cm 2 . Tính độ dài cạnh khu đất đó. A. 72m B. 73m C. 74m D. 75m Câu 12: Cho hai biểu thức 32 3113 A xx ; 2 5 91 x B x . Với giá trị nào của x thì hai biểu thức A và B có cùng một giá trị? A. 0 B. 1 C. 5 D.7
3 Câu 13: Cho phương trình 2 32 124 111 xm xxxx . Biết 0x là một nghiệm của phương trình. Tìm các nghiệm còn lại. A. 5x B. 5x C. 2x D. 1x Câu 14: Nghiệm của phương trình 2 2216 224 xx xxx là: A. 2x B. 2x C. Vô nghiệm D. 2x và 2x Câu 15: Độ cao h (mét) của một quả bóng gôn sau khi được đánh t giây được cho bởi công thức 205htt . Có thể tính được thời gian bay của quả bóng từ khi được đánh đến khi chạm đất không? A. 10 giây B. 12 giây C. 20 giây D. 25 giây IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16: Trong một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15 m người ta làm một lối đi xunh quanh có bề rộng là x (m). Để diện tích phần đất còn lại là 169 m 2 thì bề rộng x của lối đi là bao nhiêu? A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2m Câu 17: Một doanh nghiệp sử dụng than để sản xuất. Doanh nghiệp đó lập kế hoạch tài chính cho viẹc loại bỏ chất ô nhiễm trong khí thải theo dự kiến sau: Để loại bỏ %p chất ô nhiễm trong khí thải thì chi phí C (triệu đồng) được tính theo công thức 80 100 C p , với 0100p . Với chi phí là 420 triệu đồng thì doanh nghiệp loại bỏ được bao nhiêu phầm trăm chất gây ô nhiễm trong khí thải (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). A. 90% B. 99% C. 99,8% D. 98,9% . Câu 18: Bác An có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 14m và chiều rộng 12m. Bác dự định xây nhà trên mảnh đất đó và dành một phần diện tích để làm sân vườn như hình vẽ. Biết diẹn tích đất làm nhà là 100m 2 . Hỏi x bằng bao nhiêu mét? A. 1,5m B. 1,75m C. 2m D. 2,2m . 14 12 Sân vườn x + 2 x Nhà Câu 19: Phương trình 3284xx có bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm.
4 Câu 20: Biết nồng độ muối của nước biển là 3,5% và khối lượng riêng của nước biển là 1020 g/ml. Từ 2 lít nước biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dịch có nồng độ muối là 20% . Tính khối lượng muối cần thêm. A. 420,7 (g) B. 420,75 (g) C. 420 (g) D. 420,5 (g) C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Giải phương trình tích Phương pháp giải Muốn giải phương trình 11220axbaxb , ta giải hai phương trình 110axb và 220axb , rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng. Đối với phương trình đưa được về dạng tích, ta thực hiện việc giải phương trình theo hai bước: Bước 1: Đưa phương trình về phương trình tích 11220axbaxb . Bước 2: Giải phương trình tích tìm được. Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 21310xx ; b) 31230xx ; c) 5390xx ; d) 370xx . Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 7540xx ; b) 22950 3 xx ; c) 614510 3 x x ; d) 235131 0 4569 xxxx . Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 2 70xx ; b) 223240xx ; c) 26560xxx ; d) 356100xxx . Bài 4. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 22237xx ; b) 2933xx ; c) 222xxx ; d) 2326xxx . Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 231160xx ; b) 22530xx ; c) 3230xx ; d) 3284xx . Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất