Content text ĐS8 C1 B3 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC.docx
1 ĐS8 C1 B3. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT * Sách kết nối tri thức với cuộc sống: Cộng (hay trừ) hai đa thức là thu gọn đa thức nhận được sau khi nối hai đa thức đã cho bới dấu “+” (hay dấu “-“) Chú ý: + Phép cộng đa thức cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp tương tự như phép cộng các số. + Với ,,ABC là những đa thức tùy ý, ta có: ABCABCABC Nếu ABC thì ABC ; ngược lại, nếu ABC thì ABC . * Sách cánh diều: Để cộng hai đa thức theo hàng ngang, ta có thể làm như sau: + Viết tổng hai đa thức theo hàng ngang; + Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau; + Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được tổng cần tìm. Để trừ đa thức P cho đa thức Q theo hàng ngang, ta có thể làm như sau: + Viết hiệu PQ theo hàng ngang, trong đó đa thức Q được đặt trong dấu ngoặc; + Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q , nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau; + Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được hiệu cần tìm. * Sách chân trời sáng tạo. Để cộng, trừ hai đa thức ta thực hiện theo các bước; + Bỏ dấu ngoặc (sử dụng quy tắc dấu ngoặc); + Nhóm các đơn thức đồng dạng (Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp); + Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. II. CÁC DẠNG BÀI Dạng 1: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản I. Phương pháp giải Bước 1: Lập tổng AB (Lập hiệu AB ) Bước 2: Bỏ dấu ngoặc và thu gọn đa thức nhận được. II. Bài toán
2 Bài 1.1: Rút gọn biểu thức a) xyyzzx b) 2354xyyzzx c) 323xyyyxy d) 2456xyyzyzxy Lời giải a) Ta có: xyyzzx 0xxyyzz b) Ta có: 2354xyyzzx 2354xyyzzx 2354xxyyzz 23xyz . c) Ta có: 323xyyyxy 323xyyyxy 32325xyxyyyxyy d) Ta có: 2456xyyzyzxy 2465xyxyyzyz 25xyyz . Bài 1.2: Rút gọn biểu thức a) 2xyxy b) 23xyxy c) 4532xyyxy d) 233xyzxyz Lời giải a) Ta có: 2xyxy 23xyxyy b) Ta có: 23xyxy 234xyxyxy c) Ta có: 4532xyyxy 4532653xyyxyxyyx d) Ta có: 233xyzxyz 2334xyzxyzxyz .