Content text 20.De Vat ly 10-GHK2-THPT Z.docx
Trang 1 ĐỀ LỚP 10A2 ĐỀ GHK II Môn thi: Vật lí 10 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Câu 1: [NB] Hợp lực F của hai lực đồng qui 1F và 2F hợp với nhau một góc α có độ lớn được xác định bởi công thức nào dưới đây? A. 222 1212F=F+F+2FFcosα. B. 222 1212F=F+F2FFcosα. C. 1212F=F+F+2FFcosα. D. 222 1212F=F+F2FF. Câu 2: [TH] Gọi là góc hợp bởi hai lực đồng quy 1F và 2F . Gọi F, F 1 và F 2 lần lượt là độ lớn của hợp lực 12FFF , 1F và 2F . Nếu 12F=FF thì A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 090 . Câu 3: [TH] Cho hai lực đồng quy có độ lớn 1F16N , 2F12N . Cho biết độ lớn của hợp lực là 20N . Góc giữa hai lực vectơ lực là A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Câu 4: [TH] Cho hai lực đồng quy có độ lớn 1F18N , 2F11N . Độ lớn hợp lực của chúng có thể là A. 5,9N . B. 30N . C. 6,9N . D. 28N . Câu 5: [NB] Đơn vị của moment lực là A. m. s B. Nm. C. kgm. D. Nkg. Câu 6: [NB] Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. Câu 7: [NB] Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là A. Quy tắc hợp lực đồng quy. B. Quy tắc hợp lực song song. C. Quy tắc hình bình hành. D. Quy tắc moment lực. Câu 8: [NB] Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F5N . Cánh tay đòn của ngẫu lực d20cm . Moment của ngẫu lực là: A. 100 Nm. B. 0,5 Nm. C. 2 Nm. D. 1 Nm. Câu 9: [NB] Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống: “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các ........ có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các ......... có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
Trang 2 A. hợp lực. B. phản lực. C. trọng lực. D. moment lực. Câu 10: [NB] Công cơ học là đại lượng: A. véctơ. B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm. Câu 11: [NB] Chọn câu Sai: A. Công của lực cản âm vì 0090<α180 . B. Công của lực phát động dương vì 000α<90 . C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. D. Vật dịch chuyển đều trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực bằng không. Câu 12: [NB] Đơn vị của công là A. N/m . B. 22kgms . C. Ns . D. 2kgms . Câu 13: [TH] Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N , phương của lực hợp với phương chuyển động một góc 60 . Biết rằng quãng đường đi được là 6m . Công của lực F là A. 11J . B. 50J . C. 30J . D. 15J . Câu 14: [NB] Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. B. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. D. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. Câu 15: [TH] Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. J.s. B. Js . C. HP. D. W. Câu 16: [TH] Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40N cách mặt đất 40N trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 0,4W . B. 0W . C. 24W . D. 48W . Câu 17: [NB] Vật có khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v. Động năng được tính bằng biểu thức A. 221 mv. 2 B. 21 mv. 2 C. 21 mv. 2 D. 1 mv. 2 Câu 18: [NB] Động năng của vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm hai lần. D. giảm 4 lần. Câu 19: [NB] Đơn vị nào sau đây không phải là của động năng A. J . B. 22kgms . C. Nm . D. Ns . Câu 20: TH] Một người có khối lượng 60 kg đi trên mặt đất và cạnh một giếng nước, lấy g =10 m/s 2 . Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của người tại vị trí A cách mặt đất 3 m về phía trên và tại đáy giếng B cách mặt đất 5 m lần lượt là bao nhiêu? A. 1800J;3000J . B. 1800J;3000J . C. 1800J;3000J . D. 1800J;3000J . Câu 21: [NB] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về động năng của vật không đổi? A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động tròn đều.
Trang 3 A B m 1 m 2 1P P 2P C. Chuyển động cong đều. D. Chuyển động biến đổi đều. II/ TỰ LUẬN Câu 1: [VD] Một thanh kim loại đồng chất AB dài 2m có tiết diện đều và khối lượng của thanh là 2kg . Người ta treo vào đầu A của thanh một vật có khối lượng 5kg , đầu B một vật có khối lượng 1kg . Hỏi phải đặt một giá đỡ tại điểm O cách đầu A một khoảng là bao nhiêu để thanh cân bằng. Câu 2: [VD] Một vật có khối lượng 1,5kg chịu tác dụng của một lực kéo 10N có phương hợp với độ dời trên mặt phẳng nằm ngang một góc 45 . Lấy 22g10ms . a) Tính công của lực kéo tác dụng lên vật khi vật dời một quãng đường 2m . b) Biết vật chuyển động đều với tốc độ 2m/s . Tính công suất của lực kéo. Câu 3: [VDC] Thả vật có m150g rơi tự do từ độ cao 40m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy 22g10ms a) Tính cơ năng của vật. b) Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất. c) Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm . Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật.
Trang 4 HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I. TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. D 4. D 5. B 6. C 7. D 8. D 9. D 10. B 11. D 12. B 13. D 14. A 15. A 16. B 17. B 18. B 19. D 20. D 21. D Câu 1: [NB] Hợp lực F của hai lực đồng qui 1F và 2F hợp với nhau một góc α có độ lớn được xác định bởi công thức nào dưới đây? A. 222 1212F=F+F+2FFcosα. B. 222 1212F=F+F2FFcosα. C. 1212F=F+F+2FFcosα. D. 222 1212F=F+F2FF. Lời giải Chọn A Công thức tổng hợp lực Câu 2: [TH] Gọi là góc hợp bởi hai lực đồng quy 1F và 2F . Gọi F, F 1 và F 2 lần lượt là độ lớn của hợp lực 12FFF , 1F và 2F . Nếu 12F=FF thì A. 0 . B. 90 . C. 180 . D. 090 . Lời giải Chọn C Công thức tổng hợp lực 220 121212F=F+F+2FFcosα=FFcosα1α180 Câu 3: [TH] Cho hai lực đồng quy có độ lớn 1F16N , 2F12N . Cho biết độ lớn của hợp lực là 20N . Góc giữa hai lực vectơ lực là A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn D Công thức tổng hợp lực 222222 222012 1212 12 F(F+F)201612 F=F+F+2FFcosαcosα0α90 2FF21216 Câu 4: [TH] Cho hai lực đồng quy có độ lớn 1F18N , 2F11N . Độ lớn hợp lực của chúng có thể là A. 5,9N . B. 30N . C. 6,9N . D. 28N . Lời giải Chọn D