Content text CD-Đại số 11-Chương 2-Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân-Bài 3-Cấp số nhân-Tự luận.doc
Đại số 11-Chương 2:Dãy số. Cấp số cộng và Cấp số nhân- Trắc nghiệm theo chương trình 2025 của BGD Trang 1 BÀI 3 CẤP SỐ NHÂN 1. Định nghĩa Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đều bằng tích của số hạng đứng ngay trước nhân với một số không đổi q, tức là: 1.nnuuq với 2n Nhận xét: Trong một cấp số nhân nu , bình phương mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là tích hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là: 2 11.,2nnnuuun Khi 1q thì cấp số nhân là một dãy số không đổi (tất cả các số hạng đều bằng nhau). Khi 0q thì cấp số nhân có dạng 1,0,0,0,,0,u…… Khi 10u thì với mọi q cấp số nhân có dạng 0,0,0,0,,0,…… Chú ý: Để chứng minh dãy số nu là một cấp số nhân, chúng ta cần phải chỉ tồn tại một số không đổi q sao cho 1.,1nnuuqn . Trong trường hợp 0,1nun để chứng minh nu là một cấp số nhân, chúng ta cần phải chỉ ra tỷ số 1n n u u là một số không đổi với mọi số nguyên dương n. Để chỉ ra một dãy số không phải là cấp số nhân, chúng ta cần chỉ một dãy số gồm 3 số hạng liên tiếp của dãy số đã cho mà không lập thành cấp số nhân. 2. Số hạng tổng quát Nếu cấp số nhân nu có số hạng đầu 1u và công bội q thì số hạng tổng quát nu được xác định bởi công thức: 1 1q,2n nuun 3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Cho cấp số nhân nu có công bội 1.q Đặt 12...nnSuuu . Khi đó: 1 1 n n nq S q Chú ý: Khi 1q thì 1.nSnu Chúng ta thường sử dụng công thức 1 1 n n nq S q để tính nS khi biết số hạng đầu 1u và công bội q của cấp số nhân.
Đại số 11-Chương 2:Dãy số. Cấp số cộng và Cấp số nhân- Trắc nghiệm theo chương trình 2025 của BGD Trang 2 DẠNG 1 NHẬN DẠNG CẤP SỐ NHÂN Để chứng minh dãy số nu là một cấp số nhân, chúng ta cần phải chỉ tồn tại một số không đổi q sao cho 1.,1nnuuqn . Trong trường hợp 0,1nun để chứng minh nu là một cấp số nhân, chúng ta cần phải chỉ ra tỷ số 1n n u u là một số không đổi với mọi số nguyên dương n. Để chỉ ra một dãy số không phải là cấp số nhân, chúng ta cần chỉ một dãy số gồm 3 số hạng liên tiếp của dãy số đã cho mà không lập thành cấp số nhân. Bài 1. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân? a) 1;2;3;4;5 . b) 1;2;4;8;16 . c) 1;1;1;1;1 . d) 1;2;4;8;16 . Lời giải a) Dãy 1;2;4;8;16 là cấp số nhân với công bội 2q . b) Dãy 1;1;1;1;1 là cấp số nhân với công bội 1q . c) Dãy 1;2;4;8;16 là cấp số nhân với công bội 2q . d) Dãy 1;2;3;4;5 là cấp số cộng với công sai 1d . Bài 2. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân? a) Dãy số 2 , 2 , 2 , 2 , …, 2 , 2 , 2 , 2 , … b) Dãy số nu , xác định bởi công thức 31n nu với *nℕ . c) Dãy số nu , xác định bởi hệ: 1 * 1 1 2 :2nn u uunn ℕ . d) Dãy số các số tự nhiên 1 , 2 , 3 , …. Lời giải a) Dãy số 2 , 2 , 2 , 2 , …, 2 , 2 , 2 , 2 , …. là cấp số nhân với số hạng đầu 12u , công bội 1q . b) Dãy số nu xác định bởi công thức 31n nu có 1 1314u , 2 23110u , 3 33128u . Nhận xét: 32 21 uu uu nên nu không là cấp số nhân.
Đại số 11-Chương 2:Dãy số. Cấp số cộng và Cấp số nhân- Trắc nghiệm theo chương trình 2025 của BGD Trang 3 c) Dãy số nu , xác định bởi hệ: 1 * 1 1 2 :2nn u uunn ℕ có 11u , 13u , 35u . Nhận xét: 32 21 uu uu nên nu không là cấp số nhân. d) Dãy số các số tự nhiên 1 , 2 , 3 , …. có 11u , 12u , 33u . Nhận xét: 32 21 uu uu nên không là cấp số nhân.
Đại số 11-Chương 2:Dãy số. Cấp số cộng và Cấp số nhân- Trắc nghiệm theo chương trình 2025 của BGD Trang 4 DẠNG 2 XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG VÀ CÔNG SAI CỦA CẤP SỐ NHÂN Bài 3. Tìm các số hạng của cấp số nhân ()nu có 5 số hạng, biết: 353,27uu Bài giải Ta có: 2 31 4 51 33 2727 uuq uuq 1 1 ,3 3uq Vậy có hai dãy số: 1 ,1,3,9,27 3 và 1 ,1,3,9,27 3 Bài 4. Cho cấp số nhân nu có 17 1 ;32. 2uu Tìm công bội của cấp số nhân. Lời giải cấp số nhân nu có 17 1 ;32. 2uu 6 1 6 6 .32 2.32 64 2 2 uq q q q q Bài 5. Cho cấp số nhân nu , biết 112u , 3 8 243u u . Tìm 9u . Lời giải Gọi q là công bội của cấp số nhân nu . Ta có 2 31uuq , 7 81uuq3 5 8 1 243u uq1 3q . Do đó 8 91uuq81 12. 3 4 2187 . Bài 6. Cho cấp số nhân nu có tổng n số hạng đầu tiên là 51n nS với 1,2,...n . Tìm số hạng đầu 1u và công bội q của cấp số nhân đó? Lời giải Ta có: 111 2 21122 5144 24205124 uSu uuuuS 14u , 2 1 5u q u .